jǐn

Từ hán việt: 【cẩn.cấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cẩn.cấn). Ý nghĩa là: ngọc đẹp; ngọc quý.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ngọc đẹp; ngọc quý

美玉

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 瑾

Hình ảnh minh họa cho từ 瑾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瑾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+11 nét)
    • Pinyin: Jǐn , Jìn
    • Âm hán việt: Cấn , Cẩn
    • Nét bút:一一丨一一丨丨一丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGTLM (一土廿中一)
    • Bảng mã:U+747E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình