chuí

Từ hán việt: 【chuỳ.truỳ.đôi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chuỳ.truỳ.đôi). Ý nghĩa là: cái gậy; dùi (để đánh, để gõ). Ví dụ : - 。 cái dùi; cái chày.. - 。 dùi trống.

Từ vựng: Chuyên Ngành Y Tế

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cái gậy; dùi (để đánh, để gõ)

(槌 儿) 敲打用的棒,大多一头较大或呈球形

Ví dụ:
  • - 棒槌 bàngchuí

    - cái dùi; cái chày.

  • - 鼓槌 gǔchuí ér

    - dùi trống.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 鼓槌 gǔchuí ér

    - dùi trống.

  • - 一头 yītóu 大蒜 dàsuàn 剥开 bōkāi 圆溜溜 yuánliūliū de 蒜瓣 suànbàn 放在 fàngzài yòng 槌子 chuízi le 起来 qǐlai

    - Tôi bóc đầu tỏi, cho tép vào bát, dùng chày đập dập.

  • - 棒槌 bàngchuí

    - cái dùi; cái chày.

  • - 包括 bāokuò 法槌 fǎchuí 这种 zhèzhǒng 小事 xiǎoshì

    - Những điều nhỏ nhặt như cái búa này.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 槌

Hình ảnh minh họa cho từ 槌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 槌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Chuí , Duī , Zhuì
    • Âm hán việt: Chuỳ , Truỳ , Đôi
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丨フ一フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DYHR (木卜竹口)
    • Bảng mã:U+69CC
    • Tần suất sử dụng:Trung bình