Đọc nhanh: 榴莲果 (lựu liên quả). Ý nghĩa là: cũng được viết 榴槤 果 | 榴梿 果, trái sầu riêng.
Ý nghĩa của 榴莲果 khi là Danh từ
✪ cũng được viết 榴槤 果 | 榴梿 果
also written 榴槤果|榴梿果
✪ trái sầu riêng
durian fruit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 榴莲果
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 他粒 着 水果
- Anh ấy đang ăn hoa quả.
- 如果 是 黑胶 唱片 呢
- Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?
- 半拉 苹果
- nửa quả táo
- 我 有伯个 苹果
- Tôi có một trăm quả táo.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 奶奶 的 石榴树 结了果
- Cây lựu của bà đã ra quả.
- 石榴 果实 营养 丰富
- Quả lựu giàu dinh dưỡng.
- 我 喜欢 吃 石榴 果实
- Tôi thích ăn quả lựu.
- 石榴 果实 可以 做 果汁
- Quả lựu có thể làm nước ép.
- 我 很 喜欢 榴莲
- Tôi rất thích sầu riêng.
- 我 喜欢 榴莲 馥
- Tôi thích mùi hương của sầu riêng.
- 这种 榴莲 特别 香甜
- Loại sầu riêng này đặc biệt ngọt.
- 榴莲 的 气味 很 独特
- Mùi sầu riêng rất độc đáo.
- 榴莲 的 味道 香 刺鼻
- Mùi vị của sầu riêng thơm nhức mũi.
- 这个 榴莲 的 肉 很 鲜美
- Cơm của quả sầu này rất tươi ngon.
- 榴莲 的 价格 一直 很 高
- Giá sầu riêng luôn ở mức cao.
- 我 最 爱 吃 的 水果 是 莲雾
- Tôi thích ăn nhất là quả roi.
- 雪莲 果是 一种 味道 甘甜 的 水果 , 平时 用 它 做 甜品 吃
- Củ sâm đất là một loại trái cây ngọt thường được dùng làm món tráng miệng
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 榴莲果
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 榴莲果 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm果›
榴›
莲›