榛仁 zhēn rén

Từ hán việt: 【trăn nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "榛仁" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trăn nhân). Ý nghĩa là: "thịt" hạt phỉ, nhân hạt phỉ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 榛仁 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 榛仁 khi là Danh từ

"thịt" hạt phỉ

hazelnut "meat"

nhân hạt phỉ

hazelnut kernel

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 榛仁

  • - 为富不仁 wéifùbùrén

    - làm giàu bất nhân; làm giàu không cần nhân nghĩa; vi phú bất nhân

  • - 手足 shǒuzú rén

    - chân tay tê rần

  • - 前者 qiánzhě 主张 zhǔzhāng 仁义 rényì 后者 hòuzhě 主张 zhǔzhāng 争利 zhēnglì

    - tiền nhân chủ trương nhân nghĩa, hậu nhân chủ trương tranh lợi

  • - 对待 duìdài 穷人 qióngrén 非常 fēicháng 仁爱 rénài

    - Anh ấy đối xử rất nhân ái với người nghèo.

  • - 烩虾仁 huìxiārén

    - xào tôm nõn

  • - 虾仁 xiārén ér

    - tôm nõn.

  • - 麻木不仁 mámùbùrén

    - tê liệt; trơ trơ như gỗ đá

  • - 仁义道德 rényìdàodé

    - nhân nghĩa đạo đức.

  • - 一视同仁 yīshìtóngrén

    - đối xử bình đẳng.

  • - 核桃仁 hétaorén ér

    - nhân hạt đào.

  • - 志士仁人 zhìshìrénrén

    - nhân sĩ tiến bộ

  • - 残暴不仁 cánbàobùrén

    - tàn bạo bất nhân

  • - 一视同仁 yīshìtóngrén

    - đối xử bình đẳng

  • - 仁慈 réncí de 老人 lǎorén

    - cụ già nhân từ.

  • - 杏仁 xìngrén lào hěn 好吃 hǎochī

    - Mứt hạnh nhân rất ngon.

  • - 花生仁 huāshēngrén ér hěn 好吃 hǎochī

    - Nhân đậu phộng rất ngon.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 杏仁 xìngrén ér

    - Tôi thích ăn hạnh nhân.

  • - 这种 zhèzhǒng 果仁 guǒrén 油性 yóuxìng

    - hạt của loại quả này có hàm lượng dầu rất nhiều.

  • - rén 医生 yīshēng hěn 有名 yǒumíng

    - Bác sĩ Nhân rất nổi tiếng.

  • - 懂得 dǒngde le 一种 yīzhǒng 说法 shuōfǎ jiào 仁者无敌 rénzhěwúdí 必须 bìxū yào yǒu 宽宏大量 kuānhóngdàliàng de 心胸 xīnxiōng 面对 miànduì 一切 yīqiè

    - Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 榛仁

Hình ảnh minh họa cho từ 榛仁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 榛仁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丨一一
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OMM (人一一)
    • Bảng mã:U+4EC1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Trân , Trăn
    • Nét bút:一丨ノ丶一一一ノ丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DQKD (木手大木)
    • Bảng mã:U+699B
    • Tần suất sử dụng:Thấp