Đọc nhanh: 榔榆 (lang du). Ý nghĩa là: Cây du Trung Quốc hay cây du (Ulmus parvifolia).
Ý nghĩa của 榔榆 khi là Danh từ
✪ Cây du Trung Quốc hay cây du (Ulmus parvifolia)
Chinese or lacebark elm (Ulmus parvifolia)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 榔榆
- 你 呀 你 才 是 榆木脑袋
- Anh í, anh mới là cái đồ cứng đầu,
- 槟榔 的 叶子 很长
- Lá cây cau rất dài.
- 庭院 有 榆树
- Trong sân có cây du.
- 榆钱儿
- Quả (cây) du.
- 榆钱 很 特别
- Hạt cây du rất đặc biệt.
- 他 喜欢 吃 槟榔
- Anh ấy thích ăn quả cau.
- 槟榔 的 果实 可以 吃
- Quả của cây cau có thể ăn được.
- 这 是不是 榆树 ?
- Đây có phải là cây du không?
- 这家 农舍 由于 周围 的 大榆树 而 增光 不少
- Ngôi nhà nông trang này trở nên rực rỡ hơn nhiều nhờ sự hiện diện của những cây phượng lớn xung quanh.
- 因为 她 卖 了 许多 榆树 街上 的 房子
- Vì cô ấy đã bán rất nhiều nhà trên phố Elm.
- 你 知道 榆树 吗 ?
- Anh biết cây du không?
Xem thêm 6 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 榔榆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 榔榆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm榆›
榔›