méi

Từ hán việt: 【mi.my】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mi.my). Ý nghĩa là: cạnh cửa; mép cửa; bậu cửa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cạnh cửa; mép cửa; bậu cửa

门框上边的横木

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 倒楣 dǎoméi de 事情 shìqing 发生 fāshēng le

    - Việc không may đã xảy ra.

  • - 倒楣 dǎoméi de 日子 rìzi huì 过去 guòqù de

    - Những ngày xui xẻo sẽ qua đi.

  • - 觉得 juéde 自己 zìjǐ hěn 倒楣 dǎoméi

    - Cô ấy cảm thấy mình rất xui xẻo.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 楣

Hình ảnh minh họa cho từ 楣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 楣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Méi
    • Âm hán việt: Mi , My
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丨一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAHU (木日竹山)
    • Bảng mã:U+6963
    • Tần suất sử dụng:Trung bình