Đọc nhanh: 植苗 (thực miêu). Ý nghĩa là: trồng cây; gây rừng.
Ý nghĩa của 植苗 khi là Động từ
✪ trồng cây; gây rừng
移植苗木
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 植苗
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 妈妈 刚买 猪苗
- Mẹ vừa mua lợn giống.
- 植树造林
- trồng cây gây rừng.
- 我 准备 到 汉普 敦 的 苗圃 去 买些 花草
- Tôi chuẩn bị đi đến vườn cây ở Hampden để mua một số hoa cây.
- 这种 植物 禁不住 冻
- Loại cây này không chịu được lạnh.
- 就 像 打 的 流感疫苗 里 有 癌症 病毒
- Như đi chích ngừa cúm đầy ung thư.
- 这 孩子 是 个 好苗
- Đứa trẻ này là một người con cháu tốt.
- 春天 是 植物 滋长 的 季节
- Mùa xuân là mùa cây cối sinh sôi.
- 护养 秧苗
- chăm sóc cây trồng
- 我们 要 保护 植物
- Chúng ta phải bảo vệ thực vật.
- 揠苗助长
- nóng vội hỏng việc; dục tốc bất đạt
- 他 把 小树苗 插进 土 里
- Anh cắm cây non vào đất.
- 拉丁文 卡片 和 有 隐喻 的 植物
- Một thẻ latin và một nhà máy ẩn dụ?
- 植物 也 有 休眠期
- Thực vật cũng có thời kỳ ngủ đông.
- 5 月 18 日 成功 在 匈牙利 布达佩斯 接种 莫 德纳 疫苗
- Tiêm phòng thành công vaccine Moderna ở Budapest, Hungary vào ngày 18 tháng 5
- 她 栽培 了 各种 稀有 植物
- Cô ấy vun trồng nhiều loại thực vật hiếm.
- 那 是 豆苗
- Đó là mầm đậu.
- 这些 幼苗 可以 移植
- Những cây giống này có thể chuyển.
- 我们 今天 要 移植 小苗
- Hôm nay chúng ta sẽ chuyển cây giống.
- 植物 生长 得 很 旺盛
- Cây cối phát triển rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 植苗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 植苗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm植›
苗›