Đọc nhanh: 棕鼯鼠 (tông ngô thử). Ý nghĩa là: Sóc bay trâu.
Ý nghĩa của 棕鼯鼠 khi là Danh từ
✪ Sóc bay trâu
棕鼯鼠又叫赤鼯鼠、大鼯鼠,大飞鼠,红色巨飞鼠等,体长360~480毫米,尾长330~425毫米,后足长68~75毫米。体重约600克。分布在福建、广东、四川、贵州、西藏东南部和台湾,广西可能也有分布。主要以水果、坚果、嫩枝、嫩草为食。有时也吃昆虫及其幼虫。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棕鼯鼠
- 袋鼠 尾巴 长
- Chuột túi đuôi dài.
- 我要 养 豚鼠 啦
- Tôi đang nhận một con chuột lang!
- 这 把 棕刷 子 很 耐用
- Cái chổi cọ này rất bền.
- 到 地底下 探探 我 的 鼹鼠 朋友
- Ghé thăm bạn bè của tôi những người có nốt ruồi.
- 你 不会 是 睡 了 奥兰多 迪士尼 的 米老鼠 吧
- Đừng nói với tôi là bạn đã ngủ với chuột Mickey.
- 猫 猛地 搏住 了 老鼠
- Con mèo lao vào bắt chuột.
- 除了 老鼠 , 蛇 也 很 可怕
- Ngoài chuột ra, rắn cũng rất đáng sợ.
- 猫 捉 到 一只 老鼠
- Mèo bắt được một con chuột.
- 这 小猫 能 捉 得 了 老鼠 吗 ?
- Con mèo này có bắt được chuột không?
- 黄鼠狼 叼 走 了 小鸡
- Con chồn sóc tha mất con gà con.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 他 用 棕刷 子 清理 地板
- Anh ấy dùng chổi cọ để lau sàn.
- 鼠标 在 桌子 上
- Chuột ở trên bàn.
- 他 需要 一个 鼠标垫
- Anh ấy cần một lót chuột.
- 这些 滑鼠 垫 你们 尽管 拿
- Lấy bao nhiêu tấm lót chuột tùy thích.
- 热带 海岛 上 常见 棕榈
- Cây cọ thường thấy ở các đảo nhiệt đới.
- 就 像 鼬鼠 一样
- Cũng giống như một con chồn.
- 老鼠 有着 锋利 的 牙齿
- Con chuột có hàm răng sắc nhọn.
- 抱头鼠窜
- ôm đầu chạy trốn như chuột.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 棕鼯鼠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 棕鼯鼠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm棕›
鼠›
鼯›