- Tổng số nét:20 nét
- Bộ:Thử 鼠 (+7 nét)
- Pinyin:
Wú
- Âm hán việt:
Ngô
- Nét bút:ノ丨一フ一一フ丶丶フ丶丶フ一丨フ一丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰鼠吾
- Thương hiệt:HVMMR (竹女一一口)
- Bảng mã:U+9F2F
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 鼯
Ý nghĩa của từ 鼯 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 鼯 (Ngô). Bộ Thử 鼠 (+7 nét). Tổng 20 nét but (ノ丨一フ一一フ丶丶フ丶丶フ一丨フ一丨フ一). Ý nghĩa là: con sóc bay, “Ngô thử” 鼯鼠 một giống chuột bé, dài độ bảy tám tấc, giống như con thỏ, tai nhỏ đuôi dài, có cánh mạng thịt như dơi, bay được. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ngô thử 鼯鼠 con sóc bay, một giống chuột bé, dài độ bảy tám tấc, giống như con thỏ, tai nhỏ đuôi dài, có cánh mạng thịt như con dơi, bay được. Còn gọi là phi thử 飛鼠.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Ngô thử” 鼯鼠 một giống chuột bé, dài độ bảy tám tấc, giống như con thỏ, tai nhỏ đuôi dài, có cánh mạng thịt như dơi, bay được