Đọc nhanh: 棕背田鸡 (tông bội điền kê). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) crake đuôi đen (Porzana bicolor).
Ý nghĩa của 棕背田鸡 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) crake đuôi đen (Porzana bicolor)
(bird species of China) black-tailed crake (Porzana bicolor)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棕背田鸡
- 哥哥 属马 , 弟弟 属鸡
- Anh cầm tinh con ngựa, em cầm tinh con gà.
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 耳朵 有点 背
- tai hơi bị nghểnh ngãng
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 汗流浃背
- lưng đẫm mồ hôi.
- 他 汗流浃背
- Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.
- 克拉科夫 可 没有 田
- Không có lĩnh vực nào ở Krakow.
- 肯德基 炸鸡 很 好吃
- Gà rán KFC rất ngon.
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 妈妈 正在 煎 鸡蛋
- Mẹ đang rán trứng gà.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 摩肩 擦背
- kề vai sát cánh.
- 他 按摩 了 我 的 后背
- Anh ấy đã xoa bóp lưng tôi.
- 气沉 丹田
- luồng khí hạ xuống đan điền.
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 鸡仔 太 可爱 啊 !
- Gà con đáng yêu quá đi.
- 我 可 不想 把 后背 弄伤
- Tôi không muốn bị thương ở lưng.
- 告老 归田
- cáo lão quy điền; về quê cắm câu (về quê dưỡng già).
- 我们 要 灌溉 农田
- Chúng ta phải tưới nước cho ruộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 棕背田鸡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 棕背田鸡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm棕›
田›
背›
鸡›