Đọc nhanh: 棍拳 (côn quyền). Ý nghĩa là: côn quyền.
Ý nghĩa của 棍拳 khi là Danh từ
✪ côn quyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棍拳
- 我 是 这里 的 拳王 阿里
- Tôi là Ali của nơi này.
- 杰西卡 要 和 拳王 阿里 过招
- Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.
- 青皮 光棍
- bọn côn đồ vô lại.
- 摩擦 木棍 可以 生火
- Cọ xát cây gậy có thể tạo ra lửa.
- 两个 棍棒 相互 摩擦 能 起火
- Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.
- 他 真是 个坏 棍儿
- Anh ta thật sự là một tên xấu xa.
- 光棍 肚里 有 把 称
- Người thông minh thường có tính toán trong lòng.
- 我 很 喜欢 练习 太极拳
- Tôi rất thích tập Thái cực quyền.
- 他 一拳 打断 了 他 的 鼻子
- Anh ta đấm một cú làm gãy mũi của hắn ta.
- 《 午夜凶铃 》 里 也 没 拳击手 啊
- Nhưng không có võ sĩ nào trong The Ring.
- 我 是 说 拳击 比赛 的 钟铃 女郎
- Ý tôi là cô gái võ đài trong trận đấu quyền anh.
- 猜拳行令
- đoán số phạt rượu.
- 猜拳行令
- đoán tay chơi tửu lệnh
- 划拳 行 令
- đố nhau phạt rượu.
- 他 用 拳头 打 桌子
- Hắn dùng nắm đấm đập bàn.
- 托尼 是 八十年代 中量级 拳击 明星
- Tony là một ngôi sao hạng trung hồi những năm tám mươi.
- 叭 的 一声 , 棍子 断 了
- Rắc một tiếng, cây gậy gãy.
- 搂 头 就是 一拳
- nắm đầu cho một đấm.
- 男孩 舞着 小 木棍
- Bé trai khua khoắng cây gậy gỗ nhỏ.
- 不错 , 作为 一个 外国人 , 你 的 太极拳 真是 练到 家 了
- Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 棍拳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 棍拳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拳›
棍›