Đọc nhanh: 棉花棒 (miên hoa bổng). Ý nghĩa là: nụ bông, tăm bông.
Ý nghĩa của 棉花棒 khi là Danh từ
✪ nụ bông
cotton bud
✪ tăm bông
cotton swab
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棉花棒
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 弹棉花 的 绷 弓儿
- cần bật bông.
- 打 掉 棉花 顶尖
- đập thân chính cây bông.
- 轧 棉花
- cán bông
- 弹棉花
- bật bông; đánh bông.
- 据 初步 匡算 , 今年 棉花 将 增产 百分之十二
- theo dự toán sơ bộ, lượng bông vải năm nay sẽ tăng 12%.
- 适于 种 花生 的 地 用来 种 棉花 , 当然 不合算
- đất trồng đậu phộng đem đi trồng bông vải,
- 这种 棉花 的 棉絮 长
- loại bông này sợi dài.
- 这块 地 的 东半边 儿种 玉米 , 西半边 儿种 棉花
- nửa phía Đông mảnh đất này trồng ngô, nửa phía Tây trồng bông vải.
- 这些 棉花 疯 了
- cây bông này bị lốp rồi.
- 棉花套子
- cốt chăn bằng bông
- 那 时候 的 我 最 爱 吃 花花绿绿 的 棒棒糖
- Lúc đó tôi thích nhất là ăn những cây kẹo mút màu sắc sặc sỡ.
- 棉花 被子 特别 保暖
- Chăn bông đặc biệt ấm áp.
- 弹棉花 的 绷 弓 很 有 弹性
- Cái cần bật bông rất đàn hồi.
- 本地 出产 以 棉花 为 大宗
- vùng này sản xuất bông là chính.
- 这地 太洼 , 不 适于 种 棉花
- Đất này quá trũng, không thích hợp để trồng bông.
- 棉花 是 关系 到 国计民生 的 重要 物资
- bông vải là vật tư quan trọng liên quan đến quốc kế dân sinh.
- 采摘 棉花
- hái bông vải
- 棉花 长 了 蚜虫 , 非得 打药 ( 不成 )
- bông vải có sâu, không dùng thuốc trị không được.
- 收购 棉花
- thu mua bông vải.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 棉花棒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 棉花棒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm棉›
棒›
花›