Đọc nhanh: 检收组 (kiểm thu tổ). Ý nghĩa là: Tổ nghiệm thu.
Ý nghĩa của 检收组 khi là Danh từ
✪ Tổ nghiệm thu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 检收组
- 这事 附于 组织
- Việc này phụ thuộc vào tổ chức.
- 他 的 收入 数码 很 高
- Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.
- 收罗 材料
- thu nhặt tài liệu.
- 收罗人才
- thu nạp nhân tài.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 收生婆 经验 十分 丰富
- Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.
- 我 阿姨 让 我 帮 他 在 收发室 找 了 个 工作
- Tôi đã nhận cho anh ấy một công việc trong phòng thư như một đặc ân cho dì của tôi.
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 收容 伤员
- thu nhận thương binh.
- 告密者 检举 他人 的 人 ; 告密 的 人
- Người tố cáo người khác
- 四季 组歌
- liên khúc bốn mùa
- 过细 检查 一遍
- kiểm tra tỉ mỉ một lượt.
- 组办 音乐会
- chuẩn bị lập tổ âm nhạc cho hội nghị.
- 挨次 检查 机器 上 的 零件
- lần lượt kiểm tra từng linh kiện trên máy.
- 这个 代表团 由 团长 一人 团员 三人 组成
- đoàn đại biểu này do một đoàn trưởng có ba đoàn viên.
- 组建 剧团
- thành lập đoàn kịch.
- 她 收集 了 一组 邮票
- Cô ấy đã sưu tầm một bộ tem.
- 我 就 会 做活 组织 检查
- Tôi sẽ sinh thiết nó.
- 组织 接收 了 新 的 资源
- Tổ chức tiếp quản nguồn lực mới.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 检收组
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 检收组 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm收›
检›
组›