Đọc nhanh: 梵刹 (phạm sát). Ý nghĩa là: chùa Phật; chùa.
Ý nghĩa của 梵刹 khi là Danh từ
✪ chùa Phật; chùa
佛寺
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梵刹
- 司机 要 及时 刹车
- Tài xế phải phanh lại kịp thời.
- 一刹那
- trong nháy mắt.
- 梵语
- tiếng Phạn
- 车子 的 刹车 有点 别扭
- Phanh của xe có chút trục trặc.
- 梵文
- Phạn văn
- 把 车 刹住
- thắng xe lại.
- 他 刹车 避免 碰撞
- Anh ấy thắng xe để tránh va chạm.
- 他 急刹车 避免 事故
- Anh ấy phanh gấp để tránh tai nạn.
- 一刹那 就 看不见 他 了
- Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.
- 空山 梵呗
- tiếng tụng kinh trong núi.
- 刹车 有 问题 了
- Bộ phanh xe có vấn đề rồi.
- 她 开始 刹车 了
- Cô ấy bắt đầu tắt máy.
- 他 迅速 刹车 了
- Anh ấy đã nhanh chóng tắt máy.
- 我们 需要 刹车
- Chúng ta cần tắt máy.
- 刹车 突然 坏 了
- Bộ phanh xe đột nhiên hỏng.
- 深山 有 一座 刹
- Núi sâu có một ngôi chùa.
- 计划 突然 被 刹车 了
- Kế hoạch bị dừng lại đột ngột.
- 他 刚 刹车 就 停下 了
- Anh ấy vừa phanh đã dừng lại.
- 刹车 坏 了 怎么办 ?
- Bộ phanh xe hỏng thì phải làm sao?
- 在 一 刹那间 , 他们 的 目光 交汇 在 了 一起
- Trong khoảnh khắc, ánh mắt họ chạm nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 梵刹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 梵刹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刹›
梵›