梵刹 fàn chà

Từ hán việt: 【phạm sát】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "梵刹" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phạm sát). Ý nghĩa là: chùa Phật; chùa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 梵刹 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 梵刹 khi là Danh từ

chùa Phật; chùa

佛寺

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梵刹

  • - 司机 sījī yào 及时 jíshí 刹车 shāchē

    - Tài xế phải phanh lại kịp thời.

  • - 一刹那 yīchànà

    - trong nháy mắt.

  • - 梵语 fànyǔ

    - tiếng Phạn

  • - 车子 chēzi de 刹车 shāchē 有点 yǒudiǎn 别扭 bièniǔ

    - Phanh của xe có chút trục trặc.

  • - 梵文 fànwén

    - Phạn văn

  • - chē 刹住 shāzhù

    - thắng xe lại.

  • - 刹车 shāchē 避免 bìmiǎn 碰撞 pèngzhuàng

    - Anh ấy thắng xe để tránh va chạm.

  • - 急刹车 jíshāchē 避免 bìmiǎn 事故 shìgù

    - Anh ấy phanh gấp để tránh tai nạn.

  • - 一刹那 yīchànà jiù 看不见 kànbújiàn le

    - Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.

  • - 空山 kōngshān 梵呗 fànbài

    - tiếng tụng kinh trong núi.

  • - 刹车 shāchē yǒu 问题 wèntí le

    - Bộ phanh xe có vấn đề rồi.

  • - 开始 kāishǐ 刹车 shāchē le

    - Cô ấy bắt đầu tắt máy.

  • - 迅速 xùnsù 刹车 shāchē le

    - Anh ấy đã nhanh chóng tắt máy.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 刹车 shāchē

    - Chúng ta cần tắt máy.

  • - 刹车 shāchē 突然 tūrán huài le

    - Bộ phanh xe đột nhiên hỏng.

  • - 深山 shēnshān yǒu 一座 yīzuò shā

    - Núi sâu có một ngôi chùa.

  • - 计划 jìhuà 突然 tūrán bèi 刹车 shāchē le

    - Kế hoạch bị dừng lại đột ngột.

  • - gāng 刹车 shāchē jiù 停下 tíngxià le

    - Anh ấy vừa phanh đã dừng lại.

  • - 刹车 shāchē huài le 怎么办 zěnmebàn

    - Bộ phanh xe hỏng thì phải làm sao?

  • - zài 刹那间 chànàjiān 他们 tāmen de 目光 mùguāng 交汇 jiāohuì zài le 一起 yìqǐ

    - Trong khoảnh khắc, ánh mắt họ chạm nhau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 梵刹

Hình ảnh minh họa cho từ 梵刹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 梵刹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Chà , Shā
    • Âm hán việt: Sát
    • Nét bút:ノ丶一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XKDLN (重大木中弓)
    • Bảng mã:U+5239
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phạm , Phạn
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DDHNI (木木竹弓戈)
    • Bảng mã:U+68B5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình