梅氏 méi shì

Từ hán việt: 【mai thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "梅氏" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mai thị). Ý nghĩa là: Charles Messier (1730-1817), nhà thiên văn học người Pháp, người đã lập danh mục các tinh vân và thiên hà.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 梅氏 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 梅氏 khi là Danh từ

Charles Messier (1730-1817), nhà thiên văn học người Pháp, người đã lập danh mục các tinh vân và thiên hà

Charles Messier (1730-1817), French astronomer who catalogued nebulas and galaxies

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梅氏

  • - 达尔文 dáěrwén shì

    - Nhà bác học Đác-uyn.

  • - 洛家 luòjiā shì 一个 yígè 古老 gǔlǎo de 姓氏 xìngshì

    - Họ Lạc là một họ cổ xưa.

  • - 张氏 zhāngshì 兄弟 xiōngdì

    - Anh em họ Trương.

  • - 梅花 méihuā yǒu 五个 wǔgè 瓣儿 bànér

    - Hoa mai có 5 cánh.

  • - 患有 huànyǒu 何杰金 héjiéjīn shì 淋巴癌 línbāái

    - Đó là bệnh ung thư hạch Hodgkin.

  • - 青梅 qīngméi 很酸 hěnsuān

    - mơ xanh rất chua.

  • - 杨梅 yángméi 酸酸甜甜 suānsuāntiántián de 特别 tèbié 好吃 hǎochī

    - Thanh mai chua chua ngọt ngọt rất ngon.

  • - 冰凉 bīngliáng de 酸梅汤 suānméitāng

    - nước ô mai lạnh ngắt

  • - 喜欢 xǐhuan 吃酸 chīsuān 梅子 méizi

    - Tôi thích ăn mơ chua.

  • - 可以 kěyǐ 释放 shìfàng 梅林 méilín

    - Nó có thể giải phóng Merlin?

  • - 青梅竹马 qīngméizhúmǎ de 爱情 àiqíng zuì 纯真 chúnzhēn

    - Tình yêu thanh mai trúc mã là trong sáng nhất.

  • - 我要 wǒyào 爱丽 àilì 一起 yìqǐ shàng 卡内基 kǎnèijī 梅隆 méilóng 大学 dàxué

    - Tôi sẽ đến gặp Carnegie Mellon với Erica.

  • - shuǐ 结成 jiéchéng bīng de 温度 wēndù shì 32 华氏度 huáshìdù ( 32 ) huò 零摄氏度 língshèshìdù 0

    - Nhiệt độ mà nước đóng thành băng là 32 độ Fahrenheit (32 °F) hoặc 0 độ Celsius (0℃).

  • - 梅花 méihuā zài 飞雪 fēixuě zhōng 傲然 àorán 绽放 zhànfàng

    - Hoa mận nở rộ kiêu hãnh trong tuyết.

  • - 梅伦 méilún 必须 bìxū 愿意 yuànyì tīng

    - Cameron sẽ phải sẵn sàng lắng nghe.

  • - 梅树 méishù 开始 kāishǐ 开花 kāihuā

    - Cây mơ bắt đầu ra hoa.

  • - jiào 王李氏 wánglǐshì

    - Cô ấy được gọi là Vương Lý Thị.

  • - 梅花 méihuā shì 王牌 wángpái

    - Hoa mận là quân bài chủ lực.

  • - zhè 可以 kěyǐ 证实 zhèngshí 蔡成 càichéng 李氏 lǐshì 梅是 méishì 情侣 qínglǚ 关系 guānxì

    - Điều này có thể xác nhận được rằng Thái Thành và Lý Thị Mai đang ở trong một mối quan hệ yêu đương.

  • - 山姆 shānmǔ · 梅森 méisēn gěi 尸体 shītǐ zuò 防腐 fángfǔ 争取时间 zhēngqǔshíjiān 然后 ránhòu

    - Sam Mason ướp xác để câu giờ rồi phi tang xác

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 梅氏

Hình ảnh minh họa cho từ 梅氏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 梅氏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Méi
    • Âm hán việt: Mai
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DOWY (木人田卜)
    • Bảng mã:U+6885
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thị 氏 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīng , Shì , Zhī
    • Âm hán việt: Chi , Thị
    • Nét bút:ノフ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HVP (竹女心)
    • Bảng mã:U+6C0F
    • Tần suất sử dụng:Cao