Đọc nhanh: 桩顶高程 (trang đỉnh cao trình). Ý nghĩa là: Cốt đỉnh cọc.
Ý nghĩa của 桩顶高程 khi là Danh từ
✪ Cốt đỉnh cọc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桩顶高程
- 练习 的 次数 越 多 , 熟练 的 程度 越高
- số lần luyện tập càng nhiều, mức độ thành thạo càng cao.
- 高工 ( 高级 工程师 )
- kỹ sư cấp cao
- 旗帜 展在 高杆 顶
- Cờ được mở ra trên đỉnh cột cao.
- 她 的 教育 程度 不高
- Trình độ giáo dục của cô ấy không cao.
- 峰顶 的 纪念碑 高耸 空际
- đỉnh bia kỷ niệm cao sừng sững giữa trời.
- 我们 煤矿 的 机械化 程度 比 先前 高多 了
- trình độ cơ giới hoá của mỏ than chúng tôi cao hơn trước nhiều.
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 他 是 高级 程序员
- Anh ấy là lập trình viên cấp cao.
- 飞机库 顶 最高点 高 103 英尺
- Điểm cao nhất của nhà chứa máy bay cao 103 feet.
- 绝 巘 ( 极高 的 山顶 )
- tuyệt đỉnh
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 这 顶棚 很 高
- Trần nhà này rất cao.
- 他 的 文化 程度 很 高
- Trình độ văn hóa của anh ấy rất cao.
- 我们 从 悬崖 顶上 的 高处 能 看到 城市 的 全景
- Chúng ta có thể nhìn thấy toàn cảnh thành phố từ đỉnh cao trên vách đá.
- 清华大学 全校 高压柜 线 改善 工程
- Dự án cải tiến đường dây tủ điện cao thế toàn trường Đại học Thanh Hoa
- 他 的 努力 达到 极高 程度
- Anh ấy đã nỗ lực đến mức cực kỳ cao.
- 工程 的 完成 速度 提高 了
- Tốc độ hoàn thành dự án đã được cải thiện.
- 比赛 的 激烈 程度 达到 了 顶点
- Mức độ kịch liệt của trận đấu đã lên đến đỉnh điểm.
- 这门 课程 重点 是 提高 口语 能力
- Chương trình học này tập trung vào việc nâng cao khả năng nói.
- 最后 乐章 的 高潮 慢慢 发展 到 了 顶点 。 以 重复 主旋律 而 告终
- Cuối cùng, cao trào của đoạn nhạc cuối cùng phát triển từ từ đạt đến điểm cao nhất. Kết thúc bằng việc lặp lại giai điệu chính.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 桩顶高程
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桩顶高程 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm桩›
程›
顶›
高›