Đọc nhanh: 档案管理 (đương án quản lí). Ý nghĩa là: Bookkeeper Người ghi sổ.
Ý nghĩa của 档案管理 khi là Danh từ
✪ Bookkeeper Người ghi sổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 档案管理
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 我 才 不管 理查德 · 费曼
- Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman
- 财务管理
- Quản lý tài vụ.
- 不善 管理
- không giỏi quản lý
- 优抚工作 暂 照旧 案 办理
- công tác chăm sóc người già tạm thời làm như trước đây.
- 归口 管理
- quy về quản lý
- 帕斯卡 换 档案
- Pascal cho tệp.
- 她 学会 了 如何 管理 时间
- Cô ấy đã học cách quản lý thời gian.
- 团队 管理 要 学会 惩前毖后
- Quản lý đội nhóm cần học cách ngăn trước ngừa sau.
- 我会 是 个 完美 的 紧急 管理 人
- Tôi sẽ là người giám sát hoàn hảo.
- 作 个案 处理
- xử án riêng biệt.
- 土地管理法 草案
- bản dự thảo về luật quản lý đất đai
- 法官 回避 处理 此 案件
- Thẩm phán lẩn tránh xử lý vụ án này.
- 案件 的 处理结果 出来 了
- Kết quả xử lý vụ án đã có.
- 请 将 旧 文件 移入 档案室
- Hãy chuyển các văn kiện cũ vào phòng lưu trữ.
- 律师 正在 处理 这个 案件
- Luật sư đang xử lý vụ án này.
- 案件 的 推理 过程 非常复杂
- Quá trình suy luận của vụ án rất phức tạp.
- 交通管理 条例 草案
- bản phát thảo điều lệ về quản lý giao thông
- 这些 档案 要 由 专人 管理
- Các tệp hồ sơ này phải do người chuyên ngành quản lí.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 档案管理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 档案管理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm案›
档›
理›
管›