桠枫 yā fēng

Từ hán việt: 【nha phong】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "桠枫" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nha phong). Ý nghĩa là: cây phong tam giác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 桠枫 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 桠枫 khi là Danh từ

cây phong tam giác

见〖三角枫〗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桠枫

  • - 汉江 hànjiāng 秋日 qiūrì 枫叶 fēngyè 如火 rúhuǒ

    - Mùa thu sông Hán Giang lá phong đỏ như lửa.

  • - 枫叶 fēngyè 银杏叶 yínxìngyè 极其 jíqí 相似 xiāngsì

    - Lá phong và lá bạch quả rất giống nhau.

  • - mín shí 枫叶 fēngyè hóng

    - Thu đến lá phong đỏ.

  • - 看看 kànkàn zhe 枫糖 fēngtáng 奖杯 jiǎngbēi

    - Nhìn bạn với giải thưởng xi-rô phong của bạn!

  • - 枫树 fēngshù de 叶子 yèzi 已经 yǐjīng 变红 biànhóng le

    - Lá của cây phong đã chuyển sang màu đỏ rồi.

  • - 枫叶 fēngyè dào 秋天 qiūtiān 变红 biànhóng le

    - Lá phong vào mùa thu chuyển đỏ.

  • - 枫叶 fēngyè shì 加拿大 jiānádà de 象征 xiàngzhēng

    - Lá phong là biểu tượng của Canada.

  • - 公园 gōngyuán yǒu 很多 hěnduō 枫树 fēngshù

    - Trong công viên có rất nhiều cây phong.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 桠枫

Hình ảnh minh họa cho từ 桠枫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桠枫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHNK (木竹弓大)
    • Bảng mã:U+67AB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Yā , Yá
    • Âm hán việt: Nha
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMTC (木一廿金)
    • Bảng mã:U+6860
    • Tần suất sử dụng:Thấp