Đọc nhanh: 枫香树 (phong hương thụ). Ý nghĩa là: Khoai lang Trung Quốc (Liquidambar formosana).
Ý nghĩa của 枫香树 khi là Danh từ
✪ Khoai lang Trung Quốc (Liquidambar formosana)
Chinese sweetgum (Liquidambar formosana)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枫香树
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 藤蔓 攀附 树木
- dây leo bám vào thân cây bò để lên cao.
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 树根 摄 水分
- Rễ cây hấp thụ nước.
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 檀香木
- gỗ đàn hương
- 树丫 巴儿
- cái chẽ cây
- 春天 芳菲 处处 香
- Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.
- 焚香 拜佛
- đốt hương bái Phật
- 烧香拜佛
- thắp nhang lạy Phật
- 烧香 礼佛
- đốt hương lễ Phật.
- 香烟 弥漫 在 房间 里
- Khói hương tràn ngập trong phòng.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 香味 弥漫着 整个 房子
- Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.
- 森林 树木 很 稠密
- Cây trong rừng rất dày đặc.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 柏树 的 木材 有 香气
- Gỗ của cây bách có hương thơm.
- 枫树 的 叶子 已经 变红 了
- Lá của cây phong đã chuyển sang màu đỏ rồi.
- 公园 里 有 很多 枫树
- Trong công viên có rất nhiều cây phong.
- 超市 里 香菇 种类 很多
- Trong siêu thị có rất nhiều loại nấm hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 枫香树
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枫香树 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm枫›
树›
香›