Đọc nhanh: 校官 (hiệu quan). Ý nghĩa là: sĩ quan cấp tá (thấp hơn cấp tướng nhưng cao hơn cấp uý).
Ý nghĩa của 校官 khi là Danh từ
✪ sĩ quan cấp tá (thấp hơn cấp tướng nhưng cao hơn cấp uý)
校级军官,低于将官,高于尉官
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校官
- 他 住 在 学校 附近
- Anh ấy sống ở gần trường học.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 因为 你 惹 毛 了 拉莫斯 法官
- Bởi vì bạn đã chọc giận thẩm phán Ramos
- 罗曼 诺 法官 似乎 对 这个 很 有 意见
- Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.
- 这位 是 亚当斯 · 福斯特 警官
- Đây là Cảnh sát Adams Foster.
- 他 被 辞出 了 学校
- Anh ấy bị đuổi khỏi trường.
- 引 避 ( 因 避嫌 而 辞官 )
- tránh đi
- 稗官野史
- bái quan dã sử; sách tạp lục; sách chép chuyện vặt vãnh
- 打官腔
- lên giọng quan cách; hách dịch.
- 他 在 学校 里 比 我 矮 一级
- Ở trường nó học dưới tôi một lớp.
- 小小 芝麻官
- quan nhỏ
- 黄埔军官学校
- trường sĩ quan Hoàng Phố.
- 这是 官办 的 学校
- Đây là trường học do nhà nước quản lý.
- 他 立志 成为 一名 校官
- Anh ấy quyết tâm trở thành một sĩ quan.
- 学校 官方 通知 了 放假 时间
- Nhà trường chính thức thông báo thời gian nghỉ lễ.
- 校官 们 在 讨论 战略
- Các sĩ quan đang bàn bạc chiến lược.
- 那 是 我们 学校 的 官网 , 只要 是 本校 的 学生 都 可以 登录
- Đây là trang web chính thức của trường tôi, chỉ cần là sinh viên của trường thì đều có thể đăng nhập
- 学校 接收 新生
- Trường học tiếp nhận sinh viên mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 校官
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 校官 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm官›
校›