Đọc nhanh: 校规 (hiệu quy). Ý nghĩa là: nội quy trường học; trường quy.
Ý nghĩa của 校规 khi là Danh từ
✪ nội quy trường học; trường quy
学校所定的学生必须遵守的规则
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校规
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 他 被 辞出 了 学校
- Anh ấy bị đuổi khỏi trường.
- 图书馆 有 借书 的 规则
- Thư viện có nội quy mượn sách.
- 多次 规劝 , 他 仍 无 悔改 之意
- nhiều lần khuyên nhủ, mà nó vẫn không có ý hối cải.
- 团章 规范 团员 行为
- Điều lệ Đoàn quy phạm hành vi của đoàn viên.
- 学生 , 老师 乃至于 校长 都 支持
- Học sinh, giáo viên, thậm chí cả hiệu trưởng đều ủng hộ.
- 他 在 学校 里 比 我 矮 一级
- Ở trường nó học dưới tôi một lớp.
- 校长 般布 新 的 校规
- Hiệu trưởng ban hành quy định mới.
- 学校 规定 不能 迟到
- Trường học quy định không được đi trễ.
- 学校 制订 了 新 的 规章制度
- Trường học đã lập ra quy chế mới.
- 学校 没收 了 违规 物品
- Trường học đã tịch thu đồ vi phạm.
- 我们 一定 得 根据 学校 的 规定
- Chúng ta nhất định phải căn cứ vào quy định của trường học.
- 学校 制定 了 新 的 考试 规则
- Trường học đã đưa ra quy tắc thi mới.
- 学校 继续 严格 考试 规定
- Trường học tiếp tục thắt chặt quy định thi cử.
- 学校 有 明确 的 规定
- Trường học có quy định rõ ràng.
- 学校 公告 了 新 规定
- Nhà trường đã công bố quy định mới.
- 他 违反 了 学校 的 规定
- Anh ấy đã vi phạm quy định của trường học.
- 这是 一所 正规 的 学校
- Đây là một ngôi trường chính quy.
- 学校 接收 新生
- Trường học tiếp nhận sinh viên mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 校规
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 校规 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm校›
规›