栉瓜 zhì guā

Từ hán việt: 【trất qua】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "栉瓜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trất qua). Ý nghĩa là: quả bí ngòi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 栉瓜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 栉瓜 khi là Danh từ

quả bí ngòi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 栉瓜

  • - 绵绵 miánmián guā dié ( 比喻 bǐyù 子孙 zǐsūn 昌盛 chāngshèng )

    - con đàn cháu đống

  • - 木瓜 mùguā 可以 kěyǐ 做成 zuòchéng 美味 měiwèi de 沙拉 shālà

    - Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.

  • - cuān 黄瓜片 huángguāpiàn

    - dưa chuột thái miếng trụng nước sôi.

  • - 哎呀 āiyā 这瓜长 zhèguāzhǎng 这么 zhème ya

    - ái chà! quả dưa này to thế!

  • - zhè 西瓜皮 xīguāpí 好吃 hǎochī ya

    - Vỏ dưa hấu này cũng không ngon chút nào!

  • - 黄瓜 huángguā zuò 凉拌 liángbàn

    - Tôi bào dưa chuột làm nộm.

  • - 鳞次栉比 líncìzhìbǐ

    - nối tiếp nhau san sát

  • - 帝国主义 dìguózhǔyì 重新 chóngxīn 瓜分 guāfēn 世界 shìjiè

    - bọn đế quốc phân chia lại thế giới.

  • - 我要 wǒyào dào 瓜达拉哈拉 guādálāhālā 墨西哥 mòxīgē 西部 xībù 城市 chéngshì 拍电影 pāidiànyǐng

    - Một bộ phim ở Guadalajara.

  • - zuì 喜欢 xǐhuan chī 西瓜 xīguā 冰淇淋 bīngqílín .

    - Tôi thích nhất là dưa hấu và kem.

  • - 瓜秧 guāyāng

    - dây dưa

  • - 哈密瓜 hāmìguā shì 瓜类 guālèi de 佳品 jiāpǐn

    - dưa lưới hami là một loại dưa ngon tuyệt.

  • - miàn 倭瓜 wōguā

    - bí đỏ bột.

  • - 丝瓜络 sīguāluò

    - xơ mướp.

  • - 妈妈 māma zài 田园 tiányuán 里种 lǐzhǒng xià 蔬菜 shūcài 瓜果 guāguǒ

    - Mẹ tôi trồng rau và trái cây trong vườn.

  • - 黄瓜 huángguā 丁儿 dīngér

    - Món dưa chuột thái hạt lựu.

  • - shì 傻瓜 shǎguā

    - Anh ấy là một kẻ ngốc.

  • - kāi 西瓜 xīguā

    - bổ trái dưa hấu.

  • - 黄瓜秧 huángguāyāng ér

    - dưa chuột giống

  • - 丝瓜络 sīguāluò 可以 kěyǐ 擦洗 cāxǐ 锅碗 guōwǎn

    - Xơ mướp có thể dùng để rửa nồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 栉瓜

Hình ảnh minh họa cho từ 栉瓜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 栉瓜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Jié , Zhì
    • Âm hán việt: Trất
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DTSL (木廿尸中)
    • Bảng mã:U+6809
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Qua 瓜 (+0 nét)
    • Pinyin: Guā
    • Âm hán việt: Qua
    • Nét bút:ノノフ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HVIO (竹女戈人)
    • Bảng mã:U+74DC
    • Tần suất sử dụng:Cao