栈阁 zhàn gé

Từ hán việt: 【sạn các】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "栈阁" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sạn các). Ý nghĩa là: con đường ván được xây dựng dọc theo một bên vách đá.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 栈阁 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 栈阁 khi là Danh từ

con đường ván được xây dựng dọc theo một bên vách đá

plank road built along the side of a cliff

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 栈阁

  • - yǒu qǐng 尊敬 zūnjìng de 尼古拉斯 nígǔlāsī · 巴勒莫 bālèmò 法官 fǎguān 阁下 géxià

    - Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.

  • - 这家 zhèjiā 客栈 kèzhàn shì 好顿 hǎodùn

    - Nhà trọ này là một chỗ nghỉ tốt.

  • - 置之高阁 zhìzhīgāogé

    - cất trên giá cao

  • - 亭台楼阁 tíngtáilóugé

    - đình đài lầu các

  • - 空中楼阁 kōngzhōnglóugé

    - lầu cao giữa trời.

  • - 首相 shǒuxiāng 阁下 géxià

    - ngài thủ tướng

  • - 内阁 nèigé 首相 shǒuxiāng

    - thủ tướng nội các

  • - 书阁 shūgé 摆满 bǎimǎn le 书籍 shūjí

    - Giá sách đầy ắp sách.

  • - 鞋阁 xiégé fàng zhe xīn 鞋子 xiézi

    - Kệ giày có đôi giày mới.

  • - 姑娘 gūniang de 闺阁 guīgé 整洁 zhěngjié

    - Khuê phòng của cô nương sạch sẽ.

  • - 受命 shòumìng 组阁 zǔgé

    - nhận nhiệm vụ tổ chức nội các.

  • - 反对党 fǎnduìdǎng 利用 lìyòng 内阁 nèigé de 分歧 fēnqí ér 捞取 lāoqǔ 政治 zhèngzhì 资本 zīběn

    - Đảng phản đối tận dụng sự khác biệt trong nội các để thu được lợi ích chính trị.

  • - 亭台楼阁 tíngtáilóugé 罗列 luóliè 山上 shānshàng

    - đỉnh đài, lầu các la liệt trên núi.

  • - shì 客栈 kèzhàn 那位 nàwèi jīng 服务员 fúwùyuán

    - Đó là người phục vụ gnome từ quán rượu.

  • - 束之高阁 shùzhīgāogé

    - bó gọn xếp lên giá

  • - 港口 gǎngkǒu yǒu 货栈 huòzhàn

    - Cảng có kho chứa hàng.

  • - 影子内阁 yǐngzinèigé

    - chính phủ lập sẵn (của phe đối lập chờ khi lên nắm quyền)

  • - 高阁 gāogé 凌空 língkōng

    - lầu cao chọc trời.

  • - 山上 shānshàng 有座 yǒuzuò 漂亮 piàoliàng

    - Trên núi có một tòa lầu các đẹp.

  • - 看到 kàndào 政府 zhèngfǔ 官员 guānyuán zài 内阁 nèigé 改组 gǎizǔ 之前 zhīqián 耍弄 shuǎnòng 花招 huāzhāo 以讨得 yǐtǎodé 首相 shǒuxiāng 欢心 huānxīn shì hěn 有趣 yǒuqù de

    - Nhìn thấy các quan chức chính phủ lợi dụng chiêu trò trước khi kỷ luật nội các để chiếm lòng Thủ tướng là rất thú vị.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 栈阁

Hình ảnh minh họa cho từ 栈阁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 栈阁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhàn
    • Âm hán việt: Chăn , Sạn , Trăn , Xiễn
    • Nét bút:一丨ノ丶一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DIJ (木戈十)
    • Bảng mã:U+6808
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Môn 門 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Các
    • Nét bút:丶丨フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSHER (中尸竹水口)
    • Bảng mã:U+9601
    • Tần suất sử dụng:Cao