Đọc nhanh: 标准状态 (tiêu chuẩn trạng thái). Ý nghĩa là: điều kiện tiêu chuẩn về nhiệt độ và áp suất.
Ý nghĩa của 标准状态 khi là Danh từ
✪ điều kiện tiêu chuẩn về nhiệt độ và áp suất
standard conditions for temperature and pressure
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标准状态
- 平凡 , 琐屑 平凡 、 琐屑 的 性质 或 状态
- Bình thường, tầm thường, tính chất hoặc trạng thái tầm thường, tầm thường và nhỏ nhặt.
- 平均主义 的 状态
- thái độ bình quân chủ nghĩa
- 胶着状态
- trạng thái giằng co.
- 标准 是 两巴
- Tiêu chuẩn là 2 bar.
- 病人 已 陷入 病危 状态
- Bệnh nhân đã rơi vào trạng thái nguy kịch.
- 他们 关系 保持 着 暧昧 状态
- Quan hệ của họ luôn ở trạng thái mập mờ.
- 你 自我 打破 了 催眠 状态
- Bạn đã thoát ra khỏi trạng thái thôi miên.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 现行标准
- tiêu chuẩn hiện hành
- 他们 设定 了 高标准 的 目标
- Họ đã thiết lập mục tiêu hiệu suất cao.
- 标准 字形
- kiểu chữ tiêu chuẩn
- 你 做 得 很 标准
- Bạn làm rất chuẩn.
- 这是 标准 的 样子 , 按照 它 做
- Đây là hình mẫu tiêu chuẩn, hãy làm theo nó.
- 即使 是 包吃包住 工资 也 不能 低于 最低工资 标准
- Kể cả bao ăn ở thì lương cũng không được thấp hơn lương tối thiểu.
- 医生 监视 病人 的 状态
- Bác sĩ theo dõi tình trạng của bệnh nhân.
- 律师 正在 准备 诉状
- Luật sư đang chuẩn bị đơn kiện.
- 他 身体 状态 很差
- Trạng thái cơ thể của anh ấy rất kém.
- 这是 官方 的 标准 流程
- Đây là quy trình chuẩn chính thức.
- 应 在 生产组 内 找 标准 劳动力 , 互相 比较 , 评 成数
- ở trong các tổ sản xuất, nên tìm ra tiêu chuẩn chung của sức lao động, so sánh lẫn nhau, đánh giá tỉ lệ.
- 这是 心灵感应 术 的 催眠 状态 的 真实 标记
- Đây là dấu hiệu có thật của trạng thái thần giao cách cảm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 标准状态
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 标准状态 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm准›
态›
标›
状›