Hán tự: 柬
Đọc nhanh: 柬 (giản). Ý nghĩa là: thư tín; danh thiếp; thiệp. Ví dụ : - 请柬。 thiệp mời.
Ý nghĩa của 柬 khi là Danh từ
✪ thư tín; danh thiếp; thiệp
信件、名片、帖子等的统称
- 请柬
- thiệp mời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柬
- 柬埔寨 以 吴哥窟 闻名
- Campuchia nổi tiếng với Angkor Wat.
- 柬埔寨 的 首都 是 金边
- Thủ đô của Campuchia là Phnom Penh.
- 柬埔寨 的 美食 非常 独特
- Ẩm thực Campuchia rất độc đáo.
- 请柬
- thiệp mời.
- 请柬 设计 很 好看
- Thiếp mời thiết kế rất đẹp.
- 他 发出 很多 请柬
- Anh ấy phát ra rất nhiều thiệp mời.
- 大家 都 看 请柬 了
- Mọi người đều xem thiếp mời rồi.
- 我 收到 了 请柬
- Tôi đã nhận được thiệp mời.
- 这位 影星 抵达 该 城市 的 消息 一 传开 , 大批 的 请柬 雪片 似的 向 她 飞来
- Ngay sau khi tin tức về ngôi sao điện ảnh này đến thành phố lan truyền, hàng loạt lời mời đổ về như tuyết bay về phía cô ấy.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 柬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 柬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm柬›