Từ hán việt: 【để】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (để). Ý nghĩa là: gốc; gốc cây; đế. Ví dụ : - 。 thâm căn cố đế

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

gốc; gốc cây; đế

树根

Ví dụ:
  • - 根深柢固 gēnshēndǐgù

    - thâm căn cố đế

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 根深柢固 gēnshēndǐgù

    - thâm căn cố đế

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 柢

Hình ảnh minh họa cho từ 柢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 柢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đế , Để
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHPM (木竹心一)
    • Bảng mã:U+67E2
    • Tần suất sử dụng:Thấp