Từ hán việt: 【chỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chỉ). Ý nghĩa là: viên đá mài nhỏ; hòn đá mài nhỏ. Ví dụ : - hòn đá mài nhỏ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

viên đá mài nhỏ; hòn đá mài nhỏ

细的磨刀石

Ví dụ:
  • - 砥石 dǐshí

    - hòn đá mài nhỏ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 砥石 dǐshí

    - hòn đá mài nhỏ

  • - 中流砥柱 zhōngliúdǐzhù

    - trụ đá giữa dòng; trụ cột vững vàng

  • - 砥砺 dǐlì 革命意志 gémìngyìzhì

    - rèn luyện ý chí cách mạng

  • - 互相 hùxiāng 砥砺 dǐlì

    - khuyến khích nhau; cổ vũ lẫn nhau

  • - 砥砺 dǐlì

    - rèn luyện.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 砥

Hình ảnh minh họa cho từ 砥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 砥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+5 nét)
    • Pinyin: Dǐ , Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ , Để
    • Nét bút:一ノ丨フ一ノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRHPM (一口竹心一)
    • Bảng mã:U+7825
    • Tần suất sử dụng:Trung bình