Đọc nhanh: 柑香酒 (cam hương tửu). Ý nghĩa là: Rượu vỏ cam.
Ý nghĩa của 柑香酒 khi là Danh từ
✪ Rượu vỏ cam
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柑香酒
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 他 喝 了 一斗 酒
- Anh ấy uống một đấu rượu.
- 春天 芳菲 处处 香
- Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 他 拿 着 酒 提
- Anh ấy cầm cái gáo múc rượu.
- 他 拿 起 酒尊
- Anh ấy cầm chung rượu lên.
- 她 酷爱 香槟酒
- Cô ấy thích rượu sâm panh.
- 泉香 而 酒 洌
- rượu trong và thơm.
- 这 汪酒泊 香气扑鼻
- Bể rượu này có mùi thơm.
- 酒坛 里 的 酒 很 香
- Rượu trong hũ rất thơm.
- 白 葡萄 汽酒 是 廉价 的 香槟
- Rượu vang sủi bọt trắng là loại rượu sâm panh rẻ tiền.
- 糯米酒 味道 香甜
- Rượu nếp có vị ngọt thơm.
- 这是 一瓶 香醇 酒
- Đây là một chai rượu thơm ngon.
- 我们 何不 开瓶 香槟酒 庆祝 一下 呢 ?
- Tại sao chúng ta không mở một chai rượu sâm banh để ăn mừng nhỉ?
- 他 喝 著 廉价 的 香槟酒 样子 十分 放荡
- Anh ta đang uống rượu sâm banh giá rẻ, vẻ mặt trông rất thoải mái.
- 咂摸 着 酒 的 香味
- phân biệt rõ mùi rượu.
- 妈妈 买 了 茴香豆 给 爸爸 做 下酒菜
- Mẹ mua món đậu thì là để làm đồ nhắm rượu.
- 你 的 作品 质量 好 很多 人来 买 真是 酒香 不怕 巷子深
- Sản phẩm của bạn chất lượng tốt nên có nhiều người đến mua, đúng là "rượu thơm không sợ ngõ tối".
- 往前走 , 奇异果 香 甜酒 就 放在 中间
- Tiến về phía trước, rượu ngọt kiwi được đặt ở giữa.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 柑香酒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 柑香酒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm柑›
酒›
香›