Đọc nhanh: 果仁蛋糕 (quả nhân đản cao). Ý nghĩa là: Bánh ga tô hạnh nhân.
Ý nghĩa của 果仁蛋糕 khi là Danh từ
✪ Bánh ga tô hạnh nhân
果仁蛋糕是在烘培的普通蛋糕中加入各种坚果仁,增加风味和纤维,既健康又美味,而且制作简便,半个小时就可以完成。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果仁蛋糕
- 我 爱 吃 蛋糕
- Tôi thích ăn bánh ngọt.
- 这块 蛋糕 有 500 卡
- Miếng bánh này có 500 calo.
- 这种 果仁 油性 大
- hạt của loại quả này có hàm lượng dầu rất nhiều.
- 是 那颗 夏威夷 果仁
- Đây là hạt macadamia.
- 我 买 了 巴布 卡 蛋糕 和 脱 咖啡因 咖啡
- Tôi mang babka đến và làm món decaf.
- 又 有 起司 蛋糕
- Chiếc bánh pho mát kia đã đến.
- 这个 蛋糕 有 八分
- Chiếc bánh này có tám phần.
- 这个 蛋糕 切成 了 八块
- Cái bánh này được cắt thành tám miếng.
- 生日蛋糕
- Bánh sinh nhật.
- 她 做 个 蛋糕
- Cô ấy làm bánh ga tô.
- 蛋糕 很 好吃
- Bánh ga tô rất ngon.
- 他开 了 一块 蛋糕
- Anh ấy đã ăn một miếng bánh kem.
- 她 进 了 两块 蛋糕
- Cô ấy ăn hai miếng bánh ngọt.
- 我 喜欢 多层 蛋糕
- Tôi thích bánh kem nhiều tầng.
- 我们 把 蛋糕 对 开
- Chúng tôi cắt bánh thành hai phần.
- 男士 的 奶酪 蛋糕
- Cheesecake cho quý ông.
- 这个 蛋糕 超级 好吃
- Cái bánh này siêu ngon.
- 我分 到 了 一份 蛋糕
- Tôi được phân phát một phần bánh.
- 如果 一个 基督教徒 走进 一家 蛋糕店
- Vì vậy, nếu một Cơ đốc nhân bước vào cửa hàng bánh ngọt
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 果仁蛋糕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 果仁蛋糕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仁›
果›
糕›
蛋›