Đọc nhanh: 林荫道 (lâm âm đạo). Ý nghĩa là: Đại lộ.
✪ Đại lộ
林荫道是指一种两侧树木茂密、浓荫围绕的宽阔道路,或街道中央供行人通过、散步和休憩的带状绿化地段。很多情况下,林荫道两侧种植的树木为同一个品种,从而使林荫道整体景观统一。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 林荫道
- 亚历山大 知道 是
- Alexander có biết điều đó không
- 群鸟 族集 树林 中
- Đàn chim túm tụm trong rừng cây.
- 我 给 你 开 了 阿莫西林
- Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.
- 我们 知道 阿伯丁 的 事 了
- Chúng tôi biết về Aberdeen.
- 这是 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士 的话
- Ngài Arthur Conan Doyle đã nói như vậy.
- 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士 不是
- Ngài Arthur Conan Doyle không đi học
- 他 一点 也 不 像 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Anh ta không thực sự giống như Sir Arthur Conan Doyle.
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 想象 比尔 · 克林顿 是 怎么 做 的
- Hãy nghĩ về cách Bill Clinton làm điều đó.
- 这 就是 一个 比尔 · 克林顿 事件 的 再现
- Lại là Bill Clinton.
- 我 是 想 让 你 知道 库尔特 · 麦克 维是 敌人
- Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 飞播 造林
- gieo hạt trồng rừng bằng máy bay.
- 史蒂芬 · 道格拉斯 和 亚伯拉罕 · 林肯
- Stephen Douglas và Abraham Lincoln!
- 这种 道林纸 比 电光 纸 还 光溜
- loại giấy Đô-linh (Dowling) này bóng hơn giấy điện quang nhiều.
- 你 知道 他 姓 克林顿 吗
- Bạn có biết tên đầu tiên của anh ấy là Clinton?
- 茅屋 荫蔽 在 树林 中
- ngôi nhà tranh bị che lấp trong rừng cây.
- 宽阔 平坦 的 林阴 大道
- con đường râm mát, rộng rãi bằng phẳng.
- 永远 不要 乱 扔 垃圾 或 在 街道 上 或 树林 里 乱 扔 垃圾 废物
- Không bao giờ xả rác hoặc vứt rác bừa bãi trên đường phố hoặc trong rừng.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 林荫道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 林荫道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm林›
荫›
道›