Đọc nhanh: 果戈里 (quả qua lí). Ý nghĩa là: Nikolai Gogol (1809-1852), tác giả và nhà viết kịch người Nga.
Ý nghĩa của 果戈里 khi là Danh từ
✪ Nikolai Gogol (1809-1852), tác giả và nhà viết kịch người Nga
Nikolai Gogol (1809-1852), Russian author and dramatist
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果戈里
- 妈妈 在 田园 里种 下 蔬菜 和 瓜果
- Mẹ tôi trồng rau và trái cây trong vườn.
- 如果 你 远离 危险 区域 , 里约热内卢 就是 完全 安全 的
- Rio de Janeiro hoàn toàn an toàn miễn là bạn tránh xa các khu vực nguy hiểm.
- 筐 里 浮 头儿 的 一层 苹果 , 都 是 大个儿 的
- lớp trái cây ngoài của sọt đều to cả.
- 我们 需要 监听 格雷戈里 奥 · 巴伦西亚
- Chúng tôi cần chú ý đến Gregorio Valencia.
- 科诺 很 喜欢 他们 店里 的 澳洲 坚果 甜甜 圈
- Họ làm ra loại hạt macadamia này mà Kono yêu thích.
- 四下里 一看 , 都 是 果树
- nhìn xung quanh, toàn là những cây ăn quả.
- 她 吃 罐头 里 的 水果
- Cô ấy ăn trái cây trong hộp.
- 果汁机 在 罗斯 那里
- Ross có máy xay sinh tố.
- 果农 们 在 果园 里 收获 苹果
- Nông dân thu hoạch táo trong vườn.
- 如果 在 厕所 里 遇到 恐怖分子 就 把 他 溺死 在 马桶 里
- Nếu bạn gặp phần tử khủng bố trong nhà vệ sinh thì hãy dìm chết hắn bằng cây hút bồn cầu.
- 如果 从 你 这里 开例 , 以后 事情 就 不好办 了
- nếu như anh phá lệ thì sau này rất khó làm việc.
- 数数 这里 有 几个 苹果
- Tính xem ở đây có mấy quả táo.
- 这里 水果 种类 多
- Ở đây có nhiều loại trái cây.
- 如果 我 没有 在 面包房 里 遇见 莎拉
- Nếu tôi không gặp Sara ở tiệm bánh
- 他 的 囊 里 装满 了 糖果
- Trong túi của anh ấy đầy kẹo.
- 卧 果儿 ( 把 去 壳 的 鸡蛋 整个 放在 汤里 煮 )
- đập trứng gà nguyên cái vào canh
- 甩 果儿 ( 把 去 壳 的 鸡蛋 搅匀 后 撒 在 汤里 )
- đánh trứng gà cho vỡ lòng đỏ rồi mới cho vào canh.
- 园里 果树 间隔 稀
- Trong vườn cây ăn quả, khoảng cách giữa các cây thưa.
- 如果 要 避开 市中心 , 请 从 这里 向右转 弯
- Nếu muốn tránh trung tâm thành phố, hãy rẽ phải từ đây.
- 这 里面 有 火龙果 !
- Trong này có trái thanh long.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 果戈里
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 果戈里 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm戈›
果›
里›