Đọc nhanh: 构词学 (cấu từ học). Ý nghĩa là: hình thái học (ngôn ngữ học).
Ý nghĩa của 构词学 khi là Danh từ
✪ hình thái học (ngôn ngữ học)
morphology (linguistics)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 构词学
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 本人 爱好文学 和 诗词
- Tôi thích văn học và thơ ca.
- 这 本书 是 文学史 上 的 佳构
- Cuốn sách này là một tác phẩm xuất sắc trong lịch sử văn học.
- 学习 基础 词汇 很 重要
- Học từ vựng cơ bản rất quan trọng.
- 构建 新 的 学科 体系
- xây dựng hệ thống khoa học mới.
- 学习 量词 很 有趣
- Học lượng từ rất thú vị.
- 学校 的 教学 结构 很 合理
- Cơ cấu giảng dạy của trường rất hợp lý.
- 她 学会 了 很多 量词
- Cô ấy đã học được nhiều lượng từ.
- 复合 构词法 将 单个 字 组成 复合词 的 形式
- Phương pháp tạo từ ghép sử dụng các chữ cái riêng lẻ để tạo thành từ ghép.
- 你 在 牧羊人 学校 能 学到 这么 高级 的 词汇 吗
- Bạn đã học những từ lớn đó ở trường chăn cừu?
- 小朋友 们 正在 学习 简单 的 词汇
- Các em nhỏ đang học từ vựng đơn giản.
- 我们 学习 了 新名词
- Chúng tôi đã học các thuật ngữ mới.
- 今天 学了 几个 生词
- Hôm nay học vài từ mới.
- 我们 学了 很多 动词
- Chúng tôi đã học nhiều động từ.
- 同学们 , 跟 老师 读 生词 !
- Các em, đọc từ mới cùng thầy!
- 我 学到 了 很多 新词语
- Tôi học được rất nhiều từ ngữ mới.
- 今天 我们 学了 十个 生词
- Hôm nay chúng tôi đã học 10 từ mới.
- 学生 们 在 稽古 古代 的 诗词
- Học sinh nghiên cứu thơ cổ.
- 汉语 有 独特 的 构词 方式
- Trong tiếng Hán có cách tạo từ độc đáo.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 构词学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 构词学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
构›
词›