yáng

Từ hán việt: 【dượng.dương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dượng.dương). Ý nghĩa là: nung chảy (kim loại), lửa to.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nung chảy (kim loại)

熔化金属

lửa to

火旺

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 炀

Hình ảnh minh họa cho từ 炀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 炀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+3 nét)
    • Pinyin: Yáng , Yàng
    • Âm hán việt: Dương , Dượng
    • Nét bút:丶ノノ丶フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FNSH (火弓尸竹)
    • Bảng mã:U+7080
    • Tần suất sử dụng:Trung bình