Đọc nhanh: 条码标 (điều mã tiêu). Ý nghĩa là: Tem mã vật.
Ý nghĩa của 条码标 khi là Danh từ
✪ Tem mã vật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 条码标
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 那条 鱼 在 网里 挣扎
- Con cá vật lộn trong lưới
- 弟弟 爱 吃 薯条
- Em trai thích ăn khoai tây chiên.
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 目标 已 被 射击
- Mục tiêu đã bị bắn.
- 我 不 懂 莫尔斯 电码
- Tôi không biết mã morse.
- 一根 檩条
- một đòn tay.
- 这 条 橡胶 带子 很 结实
- Dây cao su này rất chắc chắn.
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 请 数码 这些 数据
- Vui lòng số hóa những dữ liệu này.
- 我 忘 了 那个 数码
- Tôi quên mất chữ số đó.
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 他 的 收入 数码 很 高
- Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.
- 标明 号码
- ghi rõ số
- 这 条 裙子 起码 二百块 钱
- Cái váy này ít nhất 200 tệ.
- 那条 裤子 尺码 偏小
- Chiếc quần đó kích thước hơi nhỏ.
- 货品 上标 好 价码
- hàng hoá đã dán giá
- 便条 上 有 她 的 电话号码
- Trên tờ ghi chú có số điện thoại của cô ấy.
- 这家 公司 明码标价
- Công ty này niêm yết giá công khai.
- 这 两条线 是 平行 的
- Hai đường này là song song.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 条码标
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 条码标 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm条›
标›
码›