条几 tiáo jī

Từ hán việt: 【điều kỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "条几" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điều kỉ). Ý nghĩa là: bàn dài hẹp, bàn độc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 条几 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 条几 khi là Danh từ

bàn dài hẹp

long narrow table

bàn độc

陈设供品的桌子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 条几

  • - 几条 jǐtiáo 板凳 bǎndèng 横倒竖歪 héngdàoshùwāi 放在 fàngzài 屋子里 wūzilǐ

    - mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.

  • - de 额头 étóu 出现 chūxiàn le 几条 jǐtiáo 皱纹 zhòuwén

    - Trán cô ấy xuất hiện vài nếp nhăn.

  • - 河边 hébiān 字儿 zìér 摆开 bǎikāi 十几条 shíjǐtiáo 渔船 yúchuán

    - Mười mấy chiếc tàu đánh cá dàn ngang thành chữ nhất ở bờ sông

  • - 有闻必录 yǒuwénbìlù 积久 jījiǔ jiù yǒu le 几百条 jǐbǎitiáo

    - nghe được ắt phải chép lại, lâu ngày rồi sẽ tích luỹ cả mấy trăm câu.

  • - 滑板 huábǎn shàng yǒu 好几条 hǎojǐtiáo léng

    - Trên ván trượt có nhiều gờ.

  • - 这条 zhètiáo yǒu 几斤 jǐjīn zhòng

    - Con cá này nặng mấy cân?

  • - shǒu 背上 bèishàng 暴出 bàochū 几条 jǐtiáo 鼓胀 gǔzhàng de 青筋 qīngjīn

    - mu bàn tay nổi lên mấy đường gân xanh.

  • - 港湾 gǎngwān 停泊 tíngbó zhe 几条 jǐtiáo chuán

    - Vài con tàu đang neo tại bến.

  • - 这个 zhègè cūn 逼死 bīsǐ guò 几条 jǐtiáo 人命 rénmìng

    - thôn này đã bức tử mấy mạng người.

  • - 脸上 liǎnshàng yǒu 几条 jǐtiáo 青筋 qīngjīn

    - Trên mặt anh ấy có vài đường gân xanh.

  • - zhè 几条 jǐtiáo 建议 jiànyì 值得 zhíde 参考 cānkǎo

    - Những đề xuất này đáng được xem xét.

  • - 山间 shānjiān yǒu 几条 jǐtiáo 岔路 chàlù

    - Trong núi có mấy con đường rẽ.

  • - 甩面 shuǎimiàn de 过程 guòchéng huì 面条 miàntiáo 进一步 jìnyíbù chēn zhǎng 面条 miàntiáo jìn le 滚水 gǔnshuǐ 几乎 jīhū shì 瞬间 shùnjiān jiù shú

    - Quá trình múa mì sẽ kéo dài sợi mì hơn và mì sẽ được nấu gần như ngay lập tức khi cho vào nước sôi.

  • - 十几辆 shíjǐliàng 汽车 qìchē 排成 páichéng 一条龙 yītiáolóng

    - mười mấy chiếc xe hơi xếp thành hàng dài rồng rắn.

  • - zhè tiáo 铁路沿线 tiělùyánxiàn gòng 开凿 kāizáo le 十几条 shíjǐtiáo 隧道 suìdào

    - tổng cộng phải đào mười mấy đường hầm dọc theo tuyến đường sắt này.

  • - zhè tiáo 公路 gōnglù 贯穿 guànchuān 本省 běnshěng 十几个 shíjǐgè xiàn

    - con đường này nối liền mười mấy huyện trong tỉnh.

  • - de 老爸 lǎobà 40 多岁 duōsuì 中等 zhōngděng 个儿 gèér 脸上 liǎnshàng yǒu 几条 jǐtiáo 浅浅的 jiānjiānde 皱纹 zhòuwén

    - Bố tôi ngoài 40 tuổi, chiều cao trung bình và có một vài nếp nhăn nhẹ trên khuôn mặt.

  • - 设计师 shèjìshī huà le 几条 jǐtiáo 曲线 qūxiàn

    - Nhà thiết kế đã vẽ vài đường cong.

  • - 这条 zhètiáo jiē 大小 dàxiǎo 商店 shāngdiàn yǒu 几十家 jǐshíjiā

    - Con đường này có mấy chục cửa hàng lớn nhỏ.

  • - 这次 zhècì 工资 gōngzī 调整 tiáozhěng 规定 guīdìng le 几条 jǐtiáo 杠杠 gànggàng

    - đây là điều chỉnh lương, quy định mấy tiêu chuẩn nhất định.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 条几

Hình ảnh minh họa cho từ 条几

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 条几 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Kỷ 几 (+0 nét)
    • Pinyin: Jī , Jǐ , Yǐ
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỉ , Kỷ ,
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HN (竹弓)
    • Bảng mã:U+51E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Tiáo
    • Âm hán việt: Thiêu , Điêu , Điều
    • Nét bút:ノフ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HED (竹水木)
    • Bảng mã:U+6761
    • Tần suất sử dụng:Rất cao