Đọc nhanh: 条几 (điều kỉ). Ý nghĩa là: bàn dài hẹp, bàn độc.
Ý nghĩa của 条几 khi là Danh từ
✪ bàn dài hẹp
long narrow table
✪ bàn độc
陈设供品的桌子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 条几
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 她 的 额头 出现 了 几条 皱纹
- Trán cô ấy xuất hiện vài nếp nhăn.
- 河边 一 字儿 摆开 十几条 渔船
- Mười mấy chiếc tàu đánh cá dàn ngang thành chữ nhất ở bờ sông
- 有闻必录 , 积久 、 就 有 了 几百条
- nghe được ắt phải chép lại, lâu ngày rồi sẽ tích luỹ cả mấy trăm câu.
- 滑板 上 有 好几条 棱
- Trên ván trượt có nhiều gờ.
- 这条 鱼 有 几斤 重
- Con cá này nặng mấy cân?
- 手 背上 暴出 几条 鼓胀 的 青筋
- mu bàn tay nổi lên mấy đường gân xanh.
- 港湾 里 停泊 着 几条 船
- Vài con tàu đang neo tại bến.
- 这个 村 逼死 过 几条 人命
- thôn này đã bức tử mấy mạng người.
- 他 脸上 有 几条 青筋
- Trên mặt anh ấy có vài đường gân xanh.
- 这 几条 建议 值得 参考
- Những đề xuất này đáng được xem xét.
- 山间 有 几条 岔路
- Trong núi có mấy con đường rẽ.
- 甩面 的 过程 会 把 面条 进一步 抻 长 , 面条 进 了 滚水 , 几乎 是 瞬间 就 熟
- Quá trình múa mì sẽ kéo dài sợi mì hơn và mì sẽ được nấu gần như ngay lập tức khi cho vào nước sôi.
- 十几辆 汽车 排成 一条龙
- mười mấy chiếc xe hơi xếp thành hàng dài rồng rắn.
- 这 条 铁路沿线 共 开凿 了 十几条 隧道
- tổng cộng phải đào mười mấy đường hầm dọc theo tuyến đường sắt này.
- 这 条 公路 贯穿 本省 十几个 县
- con đường này nối liền mười mấy huyện trong tỉnh.
- 我 的 老爸 40 多岁 , 中等 个儿 , 脸上 有 几条 浅浅的 皱纹
- Bố tôi ngoài 40 tuổi, chiều cao trung bình và có một vài nếp nhăn nhẹ trên khuôn mặt.
- 设计师 画 了 几条 曲线
- Nhà thiết kế đã vẽ vài đường cong.
- 这条 街 大小 商店 有 几十家
- Con đường này có mấy chục cửa hàng lớn nhỏ.
- 这次 工资 调整 , 规定 了 几条 杠杠
- đây là điều chỉnh lương, quy định mấy tiêu chuẩn nhất định.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 条几
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 条几 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm几›
条›