Hán tự: 杓
Đọc nhanh: 杓 (thược.tiêu.chước). Ý nghĩa là: chòm tiêu; ba ngôi sao nằm ở cán gáo trong chòm sao Bắc đẩu, cùi dìa. Ví dụ : - 我用了一柄长柄汤杓。 Tôi đã sử dụng một cái muỗng dài có tay cầm.
Ý nghĩa của 杓 khi là Danh từ
✪ chòm tiêu; ba ngôi sao nằm ở cán gáo trong chòm sao Bắc đẩu
古代指北斗柄部的三颗星
- 我用 了 一 柄 长柄 汤 杓
- Tôi đã sử dụng một cái muỗng dài có tay cầm.
✪ cùi dìa
舀液体或粉末状物体的小勺
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杓
- 我用 了 一 柄 长柄 汤 杓
- Tôi đã sử dụng một cái muỗng dài có tay cầm.
Hình ảnh minh họa cho từ 杓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm杓›