biāo

Từ hán việt: 【thược.tiêu.chước】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thược.tiêu.chước). Ý nghĩa là: chòm tiêu; ba ngôi sao nằm ở cán gáo trong chòm sao Bắc đẩu, cùi dìa. Ví dụ : - 。 Tôi đã sử dụng một cái muỗng dài có tay cầm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chòm tiêu; ba ngôi sao nằm ở cán gáo trong chòm sao Bắc đẩu

古代指北斗柄部的三颗星

Ví dụ:
  • - 我用 wǒyòng le bǐng 长柄 chángbǐng tāng biāo

    - Tôi đã sử dụng một cái muỗng dài có tay cầm.

cùi dìa

舀液体或粉末状物体的小勺

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 我用 wǒyòng le bǐng 长柄 chángbǐng tāng biāo

    - Tôi đã sử dụng một cái muỗng dài có tay cầm.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 杓

Hình ảnh minh họa cho từ 杓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Biāo , Sháo , Shuó
    • Âm hán việt: Chước , Thược , Tiêu
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DPI (木心戈)
    • Bảng mã:U+6753
    • Tần suất sử dụng:Thấp