Đọc nhanh: 村里 (thôn lí). Ý nghĩa là: ấp, làng. Ví dụ : - 村里没通电。 Ngôi làng không có điện.
Ý nghĩa của 村里 khi là Danh từ
✪ ấp
hamlet
✪ làng
village
- 村里 没 通电
- Ngôi làng không có điện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 村里
- 这里 有 侗族 村庄
- Ở đây có làng dân tộc Động.
- 村子 里 家家 喂猪 养鸡
- trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.
- 这个 村子 里 家家户户 都 没有 自来水
- Trong ngôi làng này, mỗi gia đình đều không có nước máy.
- 村里 同辈 的 男子 都 以 兄弟 相称
- thanh niên cùng thế hệ trong thôn đều xưng hô với nhau bằng anh em.
- 村子 里 粮荒 严重
- Trong làng đang thiếu lương thực trầm trọng.
- 村里 丁口 不算 多
- Dân số trong làng không nhiều.
- 他 是 村里 的 丁
- Anh ấy là người đàn ông trong làng.
- 村里 共总 一百 来户
- trong thôn có cả thảy hơn 100 hộ.
- 村里人 每年 都 完 赋税
- Người dân trong làng đều nộp thuế hàng năm.
- 那个 老大娘 数落 着 村里 的 新事
- bà già kể lể những chuyện mới trong làng.
- 村里 有 很多 文盲
- Trong làng có rất nhiều người mù chữ.
- 村子 里 的 点 用来 报时
- Cái kẻng trong làng được dùng để báo giờ.
- 从小 长 在 城市 里 , 乍 到 农村 难免 露怯
- từ nhỏ đến lớn sống ở trong thành phố, mới chuyển đến nông thôn khó tránh khỏi rụt rè.
- 这 几年 村里 起 了 天翻地覆 的 变化
- nông thôn mấy năm nay thay đổi rất lớn.
- 村里 新盖 的 房子 , 一顺儿 都 是 朝南 的 瓦房
- những ngôi nhà mới xây trong thôn, đều là nhà ngói quay về hướng nam.
- 村里 有 一个 小 池塘
- Trong làng có một cái ao nhỏ.
- 他 画 了 海湾 里 一个 风景如画 的 渔村
- Anh ta đã vẽ một ngôi làng cá cảnh đẹp như tranh trong vịnh biển.
- 村里 有 一道 河
- Trong làng có một con sông.
- 村里 风传 , 说 他 要 办 工厂
- nghe đâu anh ấy sắp xây xưởng.
- 村庄 在 夜里 宓
- Làng quê yên tĩnh vào ban đêm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 村里
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 村里 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm村›
里›