Đọc nhanh: 李开复 (lí khai phục). Ý nghĩa là: Kai-Fu Lee (1961-), nhà khoa học máy tính và điều hành CNTT người Đài Loan, chủ tịch sáng lập Google Trung Quốc 2005-2009.
Ý nghĩa của 李开复 khi là Danh từ
✪ Kai-Fu Lee (1961-), nhà khoa học máy tính và điều hành CNTT người Đài Loan, chủ tịch sáng lập Google Trung Quốc 2005-2009
Kai-Fu Lee (1961-), Taiwanese computer scientist and IT executive, founding president of Google China 2005-2009
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 李开复
- 民族 复兴
- phục hưng dân tộc
- 我 给 你 开 了 阿莫西林
- Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.
- 李 阿姨 是 我 妈妈 的 同事
- Dì Lý là đồng nghiệp của mẹ tôi.
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 张开嘴巴
- há miệng
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 春时 万物 开始 复苏
- Mùa xuân vạn vật bắt đầu hồi sinh.
- 万物 复苏 , 春暖花开
- Vạn vật sinh sôi, xuân về hoa nở
- 李兄 方才 离开 了 家
- Anh Lý vừa mới rời khỏi nhà.
- 她 开始 复习 了
- Cô ấy bắt đầu ôn tập rồi.
- 考试 前 一个 星期 , 他 每天 都 开夜车 复习
- một tuần trước kỳ thi, ngày nào anh cũng thức khuya để ôn tập.
- 他 的 行李 刚一装 上车 , 吉普车 就 开走 了
- Ngay khi hành lý của anh ta vừa được xếp lên xe, chiếc xe Jeep đã khởi hành ngay lập tức.
- 分开 后 , 他们 又 复合 了
- Sau khi chia tay, họ lại quay lại.
- 临 考试 , 才 开始 复习
- Sắp thi, mới bắt đầu ôn.
- 你们 老爱开 我 的 玩笑 , 说正经 的 , 你们 谁 看见 李红 了 , 我 找 他 有事
- Các bạn cứ thích trêu tôi, nói nghiêm túc đấy, các bạn có ai thấy Lý Hồng không, tôi tìm cậu ấy có việc.
- 有人 开 了 我 的 行李箱
- Ai đó đã mở hành lý của tôi.
- 大家 一起 联欢 很 开心
- Mọi người cùng liên hoan rất vui.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 李开复
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 李开复 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm复›
开›
李›