杂糅 záróu

Từ hán việt: 【tạp nhữu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "杂糅" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tạp nhữu). Ý nghĩa là: lộn xộn; pha trộn; trộn lẫn. Ví dụ : - cổ kim lẫn lộn

Xem ý nghĩa và ví dụ của 杂糅 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 杂糅 khi là Động từ

lộn xộn; pha trộn; trộn lẫn

指不同的事物混杂在一起

Ví dụ:
  • - 古今 gǔjīn 杂糅 záróu

    - cổ kim lẫn lộn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杂糅

  • - 文笔 wénbǐ 错杂 cuòzá 伦次 lúncì 毫无 háowú 伦次 lúncì

    - văn vẻ lộn xộn, chẳng mạch lạc.

  • - shū 杂志 zázhì 乃至于 nǎizhìyú 报纸 bàozhǐ dōu yǒu

    - Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.

  • - 爱看 àikàn 杂志 zázhì

    - Anh ấy thích đọc tạp chí.

  • - 柜子 guìzi 里面 lǐmiàn 放着 fàngzhe 杂物 záwù

    - Trong tủ có ít đồ lặt vặt.

  • - 有点 yǒudiǎn shǎ 不会 búhuì 处理 chǔlǐ 复杂 fùzá shì

    - Cô ấy hơi ngốc không biết xử lý việc phức tạp.

  • - 凡世 fánshì hěn 复杂 fùzá

    - Thế gian rất phức tạp.

  • - 闲杂人员 xiánzárényuán

    - nhân viên tạp vụ

  • - 这堂 zhètáng 案子 ànzi hěn 复杂 fùzá

    - Vụ án này rất phức tạp.

  • - 杂交 zájiāo 斑马 bānmǎ 斑马 bānmǎ 杂交 zájiāo de 后代 hòudài

    - Sự kết hợp giữa ngựa vằn và ngựa tạo ra loài hậu duệ hỗn hợp.

  • - 这个 zhègè 案子 ànzi hěn 复杂 fùzá

    - Vụ án này rất phức tạp.

  • - 案件 ànjiàn de 推理 tuīlǐ 过程 guòchéng 非常复杂 fēichángfùzá

    - Quá trình suy luận của vụ án rất phức tạp.

  • - 杂志 zázhì 刊登 kāndēng le 一篇 yīpiān 采访 cǎifǎng

    - Tạp chí đã đăng một bài phỏng vấn.

  • - 含义 hányì 稍微 shāowēi 复杂 fùzá

    - Hàm ý có phần phức tạp.

  • - 糅合 róuhé

    - hỗn hợp.

  • - méi 技术 jìshù 只能 zhǐnéng zài 车间 chējiān 打杂 dǎzá ér

    - nó không có kỹ thuật, chỉ có thể làm tạp vụ trong phân xưởng.

  • - 数据 shùjù 杂乱无章 záluànwúzhāng jiù gēn 周日 zhōurì 早上 zǎoshàng 丹佛 dānfó de 煎蛋卷 jiāndànjuǎn 一样 yīyàng

    - Dữ liệu xáo trộn như món trứng tráng Denver vào sáng Chủ nhật.

  • - 鱼龙混杂 yúlónghùnzá

    - ngư long hỗn tạp; tốt xấu lẫn lộn

  • - 杂糅 záróu

    - lẫn lộn.

  • - 古今 gǔjīn 杂糅 záróu

    - cổ kim lẫn lộn

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí de 根源 gēnyuán hěn 复杂 fùzá

    - Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 杂糅

Hình ảnh minh họa cho từ 杂糅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杂糅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tạp
    • Nét bút:ノフ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KND (大弓木)
    • Bảng mã:U+6742
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+9 nét)
    • Pinyin: Róu , Rǒu
    • Âm hán việt: Nhữu
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フ丶フ丨ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDNHD (火木弓竹木)
    • Bảng mã:U+7CC5
    • Tần suất sử dụng:Thấp