杀虎斩蛟 shā hǔ zhǎn jiāo

Từ hán việt: 【sát hổ trảm giao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "杀虎斩蛟" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sát hổ trảm giao). Ý nghĩa là: (văn học) giết hổ và chặt đầu rồng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 杀虎斩蛟 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 杀虎斩蛟 khi là Danh từ

(văn học) giết hổ và chặt đầu rồng

lit. to kill the tiger and behead the scaly dragon

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀虎斩蛟

  • - zài 库尔斯克 kùěrsīkè 会议 huìyì de 时候 shíhou céng 试图 shìtú 暗杀 ànshā

    - Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk

  • - 斩草除根 zhǎncǎochúgēn

    - Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.

  • - 斩草除根 zhǎncǎochúgēn

    - nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.

  • - 真主 zhēnzhǔ 阿拉 ālā shì 谋杀 móushā wèi 令人 lìngrén 痛恨 tònghèn de 罪恶 zuìè

    - Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.

  • - zài 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu 谋杀 móushā shì 死罪 sǐzuì

    - Giết người là hành vi phạm tội ở Pennsylvania.

  • - 肯尼迪 kěnnídí 刺杀 cìshā àn ne

    - Còn những vụ ám sát Kennedy thì sao?

  • - 他杀 tāshā le 保罗 bǎoluó

    - Sau đó, anh ta giết Paul.

  • - 保罗 bǎoluó shā le

    - Bạn đã giết Paul?

  • - rén 杀气 shāqì

    - trút giận lên người khác.

  • - shā le 詹姆斯 zhānmǔsī · 鸟山 niǎoshān tōu le de 武士刀 wǔshìdāo ma

    - Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?

  • - 老虎 lǎohǔ shì 森林 sēnlín 之王 zhīwáng

    - Hổ là chúa sơn lâm.

  • - 龙潭虎穴 lóngtánhǔxué

    - đầm rồng hang cọp; nơi hiểm yếu

  • - 龙潭虎穴 lóngtánhǔxué

    - ao rồng hang cọp

  • - 不入虎穴 bùrùhǔxué ān 虎子 hǔzǐ

    - không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?

  • - 不入虎穴 bùrùhǔxué 不得 bùdé 虎子 hǔzǐ

    - không vào hang hổ, sao bất được hổ con.

  • - 不入虎穴 bùrùhǔxué 焉得虎子 yāndéhǔzǐ

    - Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con

  • - 不入虎穴 bùrùhǔxué ān 虎子 hǔzǐ

    - Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?

  • - 不入虎穴 bùrùhǔxué 焉得虎子 yāndéhǔzǐ

    - Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.

  • - 士兵 shìbīng 杀敌 shādí

    - Người lính giết kẻ địch.

  • - 狗仗人势 gǒuzhàngrénshì 狐假虎威 hújiǎhǔwēi

    - Chó cậy thế chủ, cáo mượn oai hùm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 杀虎斩蛟

Hình ảnh minh họa cho từ 杀虎斩蛟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杀虎斩蛟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+4 nét), xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǎn
    • Âm hán việt: Trảm
    • Nét bút:一フ丨一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KQHML (大手竹一中)
    • Bảng mã:U+65A9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Sà , Shā , Shài , Shè
    • Âm hán việt: Sái , Sát , Tát
    • Nét bút:ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XKD (重大木)
    • Bảng mã:U+6740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hô 虍 (+2 nét)
    • Pinyin: Hǔ , Hù
    • Âm hán việt: Hổ
    • Nét bút:丨一フノ一フノフ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YPHU (卜心竹山)
    • Bảng mã:U+864E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIYCK (中戈卜金大)
    • Bảng mã:U+86DF
    • Tần suất sử dụng:Trung bình