Đọc nhanh: 机率 (cơ suất). Ý nghĩa là: xác suất / tỷ lệ cược / (phổ biến ở Đài Loan).
Ý nghĩa của 机率 khi là Danh từ
✪ xác suất / tỷ lệ cược / (phổ biến ở Đài Loan)
几率,汉语词语, 拼音是jī lǜ,表示某件事发生的可能性大小的一个量。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机率
- 飞机 尾巴
- đuôi máy bay
- 率尔 应战
- ứng chiến một cách khinh suất.
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 飞机 起飞 了
- Máy bay cất cánh rồi.
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 飞机 已经 起飞 了
- Máy bay đã cất cánh rồi.
- 飞机 飞 上天 了
- Máy bay bay lên bầu trời.
- 飞机 要 起飞 了
- Máy bay sắp cất cánh rồi.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 压缩机 效率 很 高
- Máy nén có hiệu suất rất cao.
- 积分 电动机 的 效率 很 高
- Hiệu suất của động cơ tích phân rất cao.
- 用 机耕 比用 畜耕 效率 大得多
- Dùng máy móc hiệu suất lớn hơn nhiều so với dùng súc vật
- 机翼 的 曲率 能 使 飞机 升空
- Độ cong của cánh chính là yếu tố giúp nó có lực nâng.
- 这个 机器 的 效率 非常 高
- Hiệu suất của máy này rất cao.
- 把 手机 放置 在 包里
- Để điện thoại trong túi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 机率
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 机率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm机›
率›