Đọc nhanh: 机械手 (cơ giới thủ). Ý nghĩa là: người máy; rô-bô.
Ý nghĩa của 机械手 khi là Danh từ
✪ người máy; rô-bô
能代替人手做某些动作的机械装置种类很多,目前多用于不适于人体直接操作的场合,如高温、接触放射性物质等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机械手
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 我 的 吉鲁巴 破烂 老 手机
- Điện thoại cao cấp Jitterbug của tôi!
- 但 第二部 手机 总是 去 康乃狄克 郊区
- Nhưng chiếc điện thoại thứ hai đó luôn đi đến một vùng nông thôn của Connecticut.
- 这个 手机 功能 多 , 让 人 爱不释手
- Chiếc điện thoại này công năng thật nhiều, khiến người ta thích mê.
- 吃饭 时 , 他 总是 爱滑 手机
- Trong khi ăn, anh ấy luôn thích lướt điện thoại.
- 如何 延长 手机 的 寿命 ?
- Làm sao kéo dài tuổi thọ điện thoại?
- 拖拉机手
- người lái máy cày.
- 用 机械 代替 人力
- dùng máy thay thế sức người.
- 课堂 上 不许 使用 手机
- Trong lớp học không được phép sử dụng điện thoại.
- 把 手机 给 我 使 使
- Đưa điện thoại đây cho tôi dùng nào.
- 机械 的 键 很 重要
- Chốt của máy móc rất quan trọng.
- 这 款 手机 非常 耐用
- Chiếc điện thoại này rất bền.
- 小宝贝 在 玩 手机
- Tiểu bảo bối đang chơi điện thoại.
- 我 的 手机 比 你 的 贵 三倍
- Điện thoại của tôi đắt gấp 4 lần cái của bạn.
- 这个 手机 打 八折 给 你 吧
- Chiếc điện thoại này tôi sẽ giảm giá 20% cho bạn.
- 糟糕 ! 手机 没电 了
- Toang rồi, Điện thoại hết pin rồi.
- 手机 在 手头
- Điện thoại ở trong tầm tay.
- 我 妈妈 的 手机 是 旧 手机
- Điện thoại của mẹ tôi là điện thoại cũ.
- 中端 手机
- Điện thoại phân khúc tầm trung
- 他 把 着 手机
- Anh ấy cầm điện thoại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 机械手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 机械手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
机›
械›