Đọc nhanh: 修边机 (tu biên cơ). Ý nghĩa là: Máy xén biên.
Ý nghĩa của 修边机 khi là Danh từ
✪ Máy xén biên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修边机
- 压路机 是 用来 修筑道路 的
- Máy ủi được sử dụng để xây dựng đường.
- 这位 汉子 会 修理 机器
- Người đàn ông này biết sửa máy móc.
- 许多 公社 都 创办 了 农机 修造厂
- nhiều công xã đã bắt đầu lập ra xưởng sửa chữa và chế tạo máy nông nghiệp.
- 修筑 机场
- xây dựng sân bay.
- 街边 有个 修鞋 的 摊位
- Bên đường có một quầy sửa giày.
- 看 那边 的 自动 点唱机
- Nhìn vào máy hát tự động trong giây lát.
- 他 在 路边 卖 手机 膜
- Anh ấy bán miếng dán màn hình điện thoại bên đường.
- 这台 笔记本 计算机 的 保修期 一年
- Máy tính xách tay này được bảo hành một năm.
- 他 修理 报废 的 机器
- Anh ấy sửa chữa máy móc báo hỏng.
- 他 一边 同 我 谈话 , 一边 鼓捣 收音机
- anh ấy vừa trò chuyện với tôi, vừa mân mê chiếc ra-đi-ô.
- 我们 需要 有人 来 修理 录音机
- Chúng ta cần có người đến sửa chữa máy ghi âm.
- 他 笨拙 地 修理 电视机
- Anh ấy vụng về sửa ti vi.
- 咖啡机 修好 了
- Sửa máy pha cà phê.
- 我要 抢修 手机
- Tôi cần phải sửa điện thoại gấp.
- 我 在 修 这个 机关
- Tôi đang sửa bộ phận này.
- 电视机 灯 需要 维修 了
- Đèn tivi cần được sửa chữa.
- 我 爸爸 在 维修 旧 电视机
- Bố tôi đang sửa cái ti vi cũ.
- 他 向来 不修边幅
- Anh ấy trước nay không chú ý đến vẻ bề ngoài.
- 约翰 靠 他 自己 修理 录音机
- John sửa chữa máy ghi âm bằng chính mình.
- 这架 机器 左不过 是 上 了 点 锈 , 不用 修
- cái máy này chẳng qua sét một chút, không cần phải sửa chữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 修边机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 修边机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm修›
机›
边›