Đọc nhanh: 本色里布 (bổn sắc lí bố). Ý nghĩa là: lớp lót nguyên bản.
Ý nghĩa của 本色里布 khi là Danh từ
✪ lớp lót nguyên bản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本色里布
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 这块 布 的 花色 太 扎眼
- màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.
- 比起 希特勒 哥伦布 也 没 好 到 哪里 去
- Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler
- 死去 的 歹徒 叫 克里斯托弗 · 柯尔本
- Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.
- 本来 的 颜色 是 红色
- Màu ban đầu là màu đỏ.
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 斯坦利 · 库 布里克 想 找 罗宾 · 威廉姆斯
- Stanley Kubrick muốn Robin Williams
- 店里 新到 了 五匹 布
- Trong cửa hàng mới đến năm cuộn vải.
- 布告栏 里 贴着 一张 通告
- trong bảng yết thị có dán thông báo.
- 在 我 左边 肩膀 处 的 白色 厢式车 里
- Xe van màu trắng trên vai trái của tôi.
- 粉色 绒布 惹人爱
- Vải nhung màu hồng rất được yêu thích.
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 这里 有 若干 本书
- Ở đây có một số quyển sách.
- 有 什么 事情 暗地里 悄悄的 解决 各凭本事
- Có chuyện gì thì tự mình giải quyết, thân ai người nấy lo
- 欢迎 礼包 里 还有 一份 塑封 过 的 版本
- Bạn cũng sẽ tìm thấy một bản sao nhiều lớp trong gói chào mừng của mình.
- 奥布里 告诉 她 妈妈
- Aubrey nói với mẹ cô ấy
- 我 本来 想 叫 他 马里奥
- Tôi muốn gọi anh ấy là Mario.
- 我 本来 是 要 去 里 约 参加 奥运会 的
- Tôi đã đến Thế vận hội Rio.
- 倍数 性 一个 细胞 中 染色体 基本 数目 的 倍数
- Số lượng cơ bản của các nhiễm sắc thể trong một tế bào có tính bội số.
- 橱窗 里面 摆着 光彩夺目 的 各色 丝绸
- Trong tủ kính bày nhiều hàng tơ lụa màu sắc rất đẹp mắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 本色里布
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 本色里布 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm布›
本›
色›
里›