Đọc nhanh: 末造 (mạt tháo). Ý nghĩa là: giai đoạn cuối cùng.
Ý nghĩa của 末造 khi là Danh từ
✪ giai đoạn cuối cùng
final phase
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 末造
- 飞播 造林
- gieo hạt trồng rừng bằng máy bay.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 秋末冬 初 , 林木 改色
- cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.
- 植树造林
- trồng cây gây rừng.
- 周末 我会 放松 放松
- Cuối tuần tôi đều thư giãn.
- 这敦 造型 很 独特
- Cái cót này có hình dạng độc đáo.
- 造谣中伤
- đặt chuyện hãm hại người
- 这 周末 要 去 看望 亲戚
- Cuối tuần này phải đi thăm họ hàng.
- 造谣中伤
- đặt chuyện hại người
- 改造思想
- cải tạo tư tưởng
- 造次行事
- hành động lỗ mãng
- 不可造次
- không được thô lỗ
- 造次 之间
- trong lúc vội vàng
- 六月 乃 夏季 的 末 月
- Tháng sáu là tháng cuối của mùa hè.
- 营造 防护林
- kiến tạo rừng phòng hộ
- 人要 知福 、 惜福 、 再 造福
- Con người phải biết trân trọng những thứ đang có, rồi tạo phúc
- 他们 在 隘 旁 建造 了 堡垒
- Họ đã xây dựng pháo đài bên cạnh ải.
- 穷途末路
- bước đường cùng.
- 把 穷山恶水 改造 成 了 米粮川
- biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.
- 每个 周末 我们 都 搬 砖
- Cuối tuần nào chúng tôi cũng chơi mạt chược.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 末造
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 末造 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm末›
造›