Đọc nhanh: 末艺 (mạt nghệ). Ý nghĩa là: khả năng khiêm tốn của tôi, kỹ năng nhỏ.
Ý nghĩa của 末艺 khi là Danh từ
✪ khả năng khiêm tốn của tôi
my humble capabilities
✪ kỹ năng nhỏ
small skill
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 末艺
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 秋末冬 初 , 林木 改色
- cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.
- 驰誉 艺林
- sự nổi tiếng của giới văn nghệ sĩ.
- 艺林 盛事
- việc to lớn trong giới văn nghệ sĩ.
- 周末 我会 放松 放松
- Cuối tuần tôi đều thư giãn.
- 艸书 展示 了 艺术美
- Chữ thảo thể hiện vẻ đẹp nghệ thuật.
- 敦煌 壁画 是 中国 古代 艺术 中 的 瑰宝
- bích hoạ Đôn Hoàng là báu vật trong nghệ thuật Trung Hoa cổ đại.
- 这 周末 要 去 看望 亲戚
- Cuối tuần này phải đi thăm họ hàng.
- 文艺 思潮
- trào lưu tư tưởng văn nghệ.
- 技艺 之精 , 让 人 叹绝
- kỹ nghệ tinh xảo, khiến người ta thán phục vô cùng.
- 他们 的 说 技艺 令人惊叹
- Nghệ thuật nói của họ thật đáng kinh ngạc.
- 他 叹赏 这位 艺术家 的 作品
- Anh ấy ca ngợi tác phẩm của nghệ sĩ này.
- 文艺团体
- đoàn thể văn nghệ
- 六月 乃 夏季 的 末 月
- Tháng sáu là tháng cuối của mùa hè.
- 他 是 演艺界 的 一颗 星星
- Anh ấy là một ngôi sao trong làng giải trí.
- 艾伯特 · 钟 从 艺校 辍学 了
- Albert chung là một học sinh bỏ học ở trường nghệ thuật.
- 这些 精美 的 工艺品 让 游客 们 爱不释手
- Những hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo này khiến du khách yêu thích không rời tay.
- 这个 手工艺品 做 得 太 精致 , 让 人 爱不释手
- Món thủ công này tinh tế đến mức nhìn mãi không rời ra được.
- 我 的 手艺 不好
- Tay nghề của tôi không tốt.
- 每个 周末 我们 都 搬 砖
- Cuối tuần nào chúng tôi cũng chơi mạt chược.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 末艺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 末艺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm末›
艺›