Đọc nhanh: 末篇 (mạt thiên). Ý nghĩa là: kết thúc, phần cuối cùng, giai đoạn cuối.
Ý nghĩa của 末篇 khi là Danh từ
✪ kết thúc
end
✪ phần cuối cùng
final installment
✪ giai đoạn cuối
last phase
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 末篇
- 秋末冬 初 , 林木 改色
- cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.
- 这 篇文章 的 辞句 很 好
- Cách diễn đạt trong bài viết này rất tốt.
- 这 周末 要 去 看望 亲戚
- Cuối tuần này phải đi thăm họ hàng.
- 启新 篇
- Bắt đầu chương mới.
- 六月 乃 夏季 的 末 月
- Tháng sáu là tháng cuối của mùa hè.
- 这篇 稿子 您 费神 看看 吧
- bản thảo này làm phiền ông xem giùm.
- 穷途末路
- bước đường cùng.
- 汇编 指 编辑 好 的 一套 数据 、 一篇 报道 或 一部 选集
- Dịch câu này sang "汇编指编辑好的一套数据、一篇报道或一部选集" có nghĩa là "Hợp biên chỉ việc biên tập một tập hợp dữ liệu, một bài báo hoặc một tuyển tập".
- 周末 我 没有 什么 安排
- Cuối tuần tôi không có kế hoặch gì.
- 天安门 赞是 一篇 佳作
- Bài tán Thiên An Môn là một tác phẩm xuất sắc.
- 封建 末世
- cuối thời phong kiến.
- 这 篇文章 措词 平妥
- bài văn này dùng từ ngữ hợp lý.
- 周末 我 很 闲 , 去 旅游 吧
- Cuối tuần tôi rất rảnh, đi du lịch đi.
- 详述 本末
- tường thuật từ đầu đến cuối; kể rõ đầu đuôi
- 这 篇文章 内容 很 详细
- Nội dung của bài viết này rất chi tiết.
- 千篇一律
- Bài nào cũng giống bài nào.
- 本末倒置
- đầu đuôi lẫn lộn; làm lẫn lộn; đầu xuống đất, cật lên trời
- 本末倒置
- đảo ngược đầu đuôi; đảo ngược gốc ngọn.
- 末班车
- Chuyến xe cuối cùng trong ngày.
- 每个 周末 我们 都 搬 砖
- Cuối tuần nào chúng tôi cũng chơi mạt chược.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 末篇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 末篇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm末›
篇›