Đọc nhanh: 末后 (mạt hậu). Ý nghĩa là: cuối cùng; sau hết; sau cùng, đuôi, rốt lại.
Ý nghĩa của 末后 khi là Danh từ
✪ cuối cùng; sau hết; sau cùng
最后
✪ đuôi
✪ rốt lại
最后; 终了; 末尾
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 末后
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 根绝 后患
- tiêu diệt tận gốc hậu hoạ.
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 午后 曜 芒 金灿灿
- Ánh sáng buổi chiều vàng óng.
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 开后门
- mở cửa hậu
- 走后门
- đi cửa hậu
- 他 按摩 了 我 的 后背
- Anh ấy đã xoa bóp lưng tôi.
- 秋末冬 初 , 林木 改色
- cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.
- 宝宝 吃 完奶 后溢奶 了
- Em bé bị trớ sữa sau khi ăn xong.
- 周末 我会 放松 放松
- Cuối tuần tôi đều thư giãn.
- 松柏 后 凋
- tùng bách tàn héo sau hết
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 小男孩 是 去 母亲 以后 悲哀 的 样子 真是 让 人 心疼
- dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 我 可 不想 把 后背 弄伤
- Tôi không muốn bị thương ở lưng.
- 投票 之后 我们 发现 支持 周末 去 爬山 的 同学 占 大多数
- sau khi bỏ phiếu, chúng tôi nhận thấy đa số học sinh ủng hộ việc đi leo núi vào cuối tuần.
- 每个 周末 我们 都 搬 砖
- Cuối tuần nào chúng tôi cũng chơi mạt chược.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 末后
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 末后 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm后›
末›