Đọc nhanh: 有色眼镜 (hữu sắc nhãn kính). Ý nghĩa là: thành kiến; cái nhìn phiến diện (kính màu).
Ý nghĩa của 有色眼镜 khi là Thành ngữ
✪ thành kiến; cái nhìn phiến diện (kính màu)
比喻妨碍得出正确看法的成见或偏见
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有色眼镜
- 这块 布 的 花色 太 扎眼
- màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.
- 地上 有 黑色 的 胶状物
- Trên mặt đất có chất dính màu đen.
- 他 眼中 有 戚意
- Trong mắt anh ấy có nỗi buồn.
- 她 有着 让 人 惊艳 的 颜色
- Cô ấy có nhan sắc tuyệt đẹp.
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 老师 戴着 眼镜 讲课
- Thầy giáo đeo kính giảng bài.
- 你 不 戴眼镜 能 看见 吗 ?
- Không đeo kính cậu có thấy không?
- 他 戴 着 一副 老 光 眼镜
- Ông ấy đeo một cặp kính lão.
- 我 今天 戴 了 隐形眼镜
- Hôm nay tôi đeo kính áp tròng.
- 他 戴 了 一副 茶色 的 眼镜
- Anh ấy đeo một cặp kính màu nâu đậm.
- 墨镜 能 保护 眼睛
- Kính râm có thể bảo vệ đôi mắt.
- 他 有 一面镜子
- Anh ấy có một cái gương.
- 人家 有事 , 咱们 在 这里 碍眼 , 快 走 吧
- người ta đang có việc, chúng mình ở đây không tiện, đi thôi!
- 早上 起床 , 眼里 会 有 眼屎
- Buổi sáng thức dậy, trong mắt sẽ có dử mắt.
- 有板有眼
- có bài bản hẳn hoi
- 眼镜框 子
- gọng kính.
- 没有 眼镜 我 看不清楚
- Không có kính tôi nhìn không rõ.
- 眼镜蛇 通常 是 有毒 的
- Rắn hổ mang thường có độc.
- 眼镜框 子 有点 变形 了
- Gọng kính có chút biến dạng.
- 他 善于 察言观色 , 一眼 就 看出 这个 年轻人 有 心事
- Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有色眼镜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有色眼镜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
眼›
色›
镜›