Đọc nhanh: 有手有脚 (hữu thủ hữu cước). Ý nghĩa là: (văn học) có tay có chân, để có thể thân (thành ngữ), có khả năng làm việc.
Ý nghĩa của 有手有脚 khi là Danh từ
✪ (văn học) có tay có chân
lit. have hands have feet
✪ để có thể thân (thành ngữ)
to be able bodied (idiom)
✪ có khả năng làm việc
to have the ability to work
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有手有脚
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 附近 有 洗手间 吗
- Gần đây có nhà vệ sinh không?
- 妈妈 有胶 手套
- Mẹ có găng tay cao su.
- 他 手上 有芒
- Tay anh ấy có gai.
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 他 被 诊断 患有 无法 手术 的 肺癌
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi và không thể phẫu thuật.
- 辅助 手段 对 他 很 有 帮助
- Biện pháp hỗ trợ rất hữu ích với anh ấy.
- 如果 那么 办 , 徒然 有利于 对手
- nếu như làm như vậy, chỉ có lợi cho đối thủ.
- 下巴 和 手上 有 尸僵 的 迹象
- Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.
- 山脚下 有 一条 清澈 的 溪
- Dưới chân núi có một con suối trong.
- 结论 鼻 内窥镜 手术 治疗 鼻息肉 有 良好 的 疗效
- Kết luận phẫu thuật nội soi mũi có tác dụng tốt đối với polyp mũi.
- 我 手头上 有个 凶杀案
- Tôi đang thực hiện một vụ án giết người.
- 他 有 一把 手枪
- Anh ấy có một khẩu súng lục.
- 棉袄 上面 有 一道 一道 的 针脚
- trên chiếc áo bông có những đường chỉ.
- 他 有 一手 好 手艺
- Anh ấy có tay nghề giỏi.
- 每 只 手 有 五个 手指
- Mỗi bàn tay có năm ngón tay.
- 脚背 上 有 个 小 疤痕
- Trên mu bàn chân có một vết sẹo nhỏ.
- 地上 有 脚印 的 痕迹
- Trên mặt đất có dấu chân.
- 鼎 通常 有 三个 脚
- Đỉnh thường có ba chân.
- 手中 持有 武器
- trong tay giữ vũ khí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有手有脚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有手有脚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
有›
脚›